Thiết bị hấp phụ khí/hơi vật lý/ hóa học BELSORP MAX G
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Cung cấp bao gồm
- Catalogue
Mô tả
Thiết bị hấp phụ khí/ hơi vật lý/ hóa học BELSORP MAX G
Hãng: Microtrac MRB
Xuất Xứ: Nhật Bản
Model: BELSORP MAX G
BELSORP MAX G là thiết bị hấp phụ khí dùng để phân tích trên cả vật liệu xốp/vật liệu đặc với lỗ xốp trong phạm vi micropore và mesopore với phép đo diện tích bề mặt riêng theo lý thuyết BET hoặc phân bố kích thước lỗ xốp với có một cổng đo mẫu.
Đặc điểm nổi bật
- BET và PSD (pore size distribution) được đo bằng hấp phụ khí của N2 (77,4K), Ar (87,3K), đối với vật liệu có diện tích bề mặt riêng BET thấp thì có thể sử dụng khí Kr ở 77,4K.
- Phân tích PSD độ chính xác cao bằng phương pháp GCMC/NLDFT trong BELMaster ver 7
- Chức năng định lượng khí tối ưu (GDO) tiên tiến mới cho phép điều khiển lưu lượng khí tối ưu sử dụng trong từng phép đo và rút ngắn thời gian đo
Màn hình giao diện thiết lập và xuất dữ liệu của phần mềm điều khiển
Ứng dụng
Được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như: vật liệu pin, chất xúc tác, y học / dược phẩm, mỹ phẩm, sợi, vật liệu polyme, pin nhiên liệu, xi măng, Mực in, bột màu, gốm sứ, màng ngăn cách, chất bán dẫn (CMP), chất hấp phụ…
Đặc tính kỹ thuật
- Phương pháp đo: Volumetric method + AFSM™ (Advanced Free Space Measurement)
- Khí hấp phụ bao gồm: N2, Ar, Kr, CO2, H2, CH4, Butan, hoặc các khí không ăn mòn khác
- Số lượng mẫu: 01 mẫu
- Dải đo diện tích bề mặt riêng: 01 m2/g and above (N2, Ar); 0.0005 m2/g and above (Kr) phụ thuộc khối lượng riêng mẫu đo
- Dải đo phân bố kích thước lỗ xốp: 0.35~500nm
- Dải đo – Bộ chuyển đổi áp suất:
133 kPa (1000 Torr) ±0.15% of F.S. x 3 units
1.33 kPa (10 Torr) ±0.5% of Readings. x 1 units
0.133 kPa (1 Torr) ±0.15% of Readings. x 1 unit
- Cổng cấp khí: 2 cổng (tiêu chuẩn), có thể nâng cấp lên tối đa 4 cổng
- Bơm/ gauge: Bơm Turbo phân tử và bơm chân không cánh gạt/ Cold cathode gauge (OP)
- Thiết bị khử khí xử lý mẫu bằng nhiệt với dải nhiệt độ cài đặt từ 50-450 °C
- Ống đựng mẫu chuẩn: 1.8 cm3, tùy chọn: 5cm3 (etc.)
- Tùy chọn bình chứa nito lỏng (Dewar vessel) 2.6L, thời gian cạn 80h
- Bể điều nhiệt: -10-70 °C (4 cổng)
- Tùy chọn thiết bị buồng gia nhiệt đến 450°C
- Phần mềm điều khiển BELMaster™ 7 thực hiện được các chức năng đo: Adsorption isotherm, BET specific surface area I type (ISO9277), BETautomatical analysis, Langmuir specific surface area, BJH, DH, CI, INNES method, t-plot, Alpha-s plot
- Phần mềm nâng cấp: BELMaster™ 7 cont. thực hiện được phân tích HK, SF, CY method, NLDFT / GCMC (OP BELSim™), MP method, Dubinin-Astakhov method, Difference adsorption isotherm, Molecular probe, Adsorption rate analysis (OP)
Thông tin khác:
- Quy cách (W x H x D) 320 x 740 x 465 mm
- Khối lượng: 36 kg
- Khí sử dụng: He, adsorption gas: 0.1MPa (G), purity: more than 99.999%
- Joint: 1/8″ Swagelok joint
- Điện áp: AC 100-240 V / 850W, 50 / 60 Hz (including vacuum pump)
- Điện áp cho thiết bị nhiệt:: AC 100-120V/200-240V, 900W, 50 / 60 Hz
- Điều kiện vận hành: Nhiệt độ 10-30°C; Độ ẩm: 20-80% RH
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Microtrac MRB |
---|
Cung cấp bao gồm
- 01 máy chính BELSORP MAX G (MP hoặc LP)
- 01 bơm chân không dành cho máy chính và màng lọc dầu
- 01 máy khử khí xử lý mẫu BELPREP VAC III hoặc BELPREP VAC III
- 01 bơm chân không, dùng cho máy khử khí và màng lọc dầu
- Tube chứa mẫu 1,8 / 5cm3
- Thanh thủy tinh chắn mẫu 180 mm
- Nút đậy tránh hấp phụ ngược sau khử khí 2/20 micron, chất liệu tùy chọn Perfluoro elastome/ viton
- Các phụ kiện kèm theo để lắp đặt
- 01 bộ máy tính, máy in
- 01 bình khí Heli 41L 99.999% và van điều áp
- 01 bình khí Nito 41L 99.999% và van điều áp
- 01 bình khí Nito 41L 99.9% và van điều áp
- 01 cân 4 số
- 01 bình nito lỏng 10L
- Hướng dẫn sử dụng
Tùy chọn
- Bể điều nhiệt kèm bơm tuần hoàn -10-70 °C
- Thiết bị gia nhiệt (trong trường hợp đo ở nhiệt độ cao đến 450oC)
- Bình chứa chất lỏng (đo hấp phụ hơi)
- Chất chuẩn Carbon black/ aerosil