Hệ thống bình phản ứng áp suất cao 5L – Buchi AG

Hệ thống bình phản ứng áp suất cao 5L – Buchi AG

Hãng sản xuất: Buchi AG
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Phụ kiện
  • Catalogue

Mô tả

Hệ thống bình phản ứng áp suất cao 5L

Hãng: Buchi AG

Model: Versoclave

Hệ thống bình phản ứng áp suất cao 5L của hãng Buchi AG được ứng dụng rộng rãi trong nhiều mảng công nghiệp như polymer, dược phẩm, mỹ phẩm, dầu khí, v.v. Hệ thống này có thể chịu được áp suất đến 40 bar và chịu được nhiệt độ lên đến 300°C.

Có thể thay đổi vật liệu thép không gỉ thành Hastelloy® để chịu được độ ăn mòn cao.

Hệ thống còn có thể nâng cấp với nhiều tùy chọn để đáp ứng yêu cầu phản ứng của Quý khách hàng như hệ thống nạp mẫu khí, bộ phận đóng mở nhanh, công suất máy khuấy, v.v.

 CFD mixing analysis – optimized design and enhanced performance of your reactor

  • Improve mixing performance with CFD simulations
  • For customized reactor and impeller geometries
  • Comprehensive mixing report
    • Flow analysis
      • Torque and power requirement
      • Velocity and strain rate contours
      • Mixing time and mixing lengths
    • Blend analysis
      • Blend time monitors, t95
      • Animation of tracer blending
    • Exposure analysis
      • Histograms
      • Zonal RTD statistics

Ask us for more information regarding our CFD mixing analysis services.

 

1. Bình phản ứng “Versoclave” Type 4E / 5.00lt., 40bar, 300°C

a. Quy cách và thông số:

Quy cách tương đối (WxDxH): 700 x 510 x 1300mm

b. Các bộ phận:
* Máy khuấy
Model: cyclone 300 ac

Motor:

  • Công suất: 1000W
  • Momen lực tối đa: 300Ncm
  • Bộ điều khiển tốc độ “bcc”: 0 – 2000rpm
  • Hiển thị: Tốc độ và momen
  • Điện áp: 110/230VAC, 50/60Hz

Khớp nối từ tính “bmd 300”:

  • Momen lực tối đa: 300Ncm
  • Áp suất vận hành tối đa: -1/+150bar
  • Nhiệt độ tối đa ở phần từ tính trong: 200°C
  • Tốc độ tối đa: 2000rpm
  • Connection thread: M36 x 1.5mm
  • Seal type: Flat seal
  • Slide Bearings: PTFE / Graphite

 

* Bình phản ứng
  • Bình phản ứng 5L, gia nhiệt bằng Type 4E, 5.00lt.
  • Dải áp suất: -1 đến +40bar
  • Dải nhiệt độ: -10 đến +250°C
  • Công suất: 3.0kW
  • Điện áp: 230V, 50Hz
  • Dây điện trở gia nhiệt được thiết kế bao quanh bình phản ứng và được cách nhiệt với phần tiếp xúc ngoài
  • Tích hơp đường ống để giải nhiệt trong bằng nước
  • Tích hợp kính quan sát ở hai bên bình phản ứng góc 180°
  • Có van xả đáy G ⅜”
  • Phụ kiện bình phản ứng:
    • Nút cho van xả đáy G ⅜”
    • Van điện từ dẫn nước giải nhiệt
    • Van xả đáy G ⅜” với đường kính DN 8mm

 

* Bộ điều khiển nhiệt độ bình phản ứng
  • PID Bộ điều khiển “btc”
  • Màn hình hiển thị LED, Màn hình cài đặt tương tác LED
  • Chức năng cảnh báo trong trường hợp không đạt hoặc quá nhiệt
  • Cài đặt chế độ tự động ngắt khi quá nhiệt
  • Giao diện RS 232
  • Có thể lưu trữ 6 chương trình với 60 bước gia nhiệt khác nhau.

 

* Nắp bình phản ứng
Kích thước M36 x 1.5 với cổ trung tâm để lắp đặt máy khuấy, tích hợp phần giải nhiệt cho phần từ tính tiếp xúc nắp bình và 7 cổ mở xung quanh (như hình).

  • N1: ¼” NPT với van kim DN3 để thoát khí          
  • N2: ½” NPT với nút chờ ½” NPT
  • N3: ⅜” NPT với van kim DN3 cho burret nạp mẫu
  • N4: ¼” NPT với đĩa nổ an toàn 40bar (Tol. +/-10%)
  • N5: ¼” NPT với sensor nhiệt độ loại Pt100
  • N6: ¼” NPT với van áp suất 0/+40bar
  • N7: ¼” NPT với van kim DN3 để gắn tube nạp khí

Có vòng làm vách ngăn ở giữa để tránh chạm.

 

* Hệ thống giá đỡ
  • Vật liệu: Thép không gỉ.
c. Thông tin về vật liệu

Toàn bộ phần tiếp xúc với vật liệu phản ứng (khí & lỏng):

  • Hastelloy C22 / C276
  • Borosilicate glass 3.3
  • Phần nút chặn/bịt/oring làm bằng Flex-O-Form (modified PTFE), Viton® (FPM) hoặc Kalrez®
d. Tài liệu cung cấp
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Bản vẽ và các loại chứng chỉ/chứng nhận an toàn
e. Các thông tin khác

Sản phẩm tuân thủ các quy định của các tiêu chuẩn sau:

  • Machinery-directive 2006/42/EC
  • AD-Regelwerk 2000
  • PED 2014/68/EU
  • ATEX 2014/34/EU
  • TA-Luft VDI 2440
  • DIN/ISO 3585 

Chất lượng bề mặt:

Độ nhám bề mặt kim loại tiêu chuẩn sử dụng cho hệ thống có Ra 0,8 μm đối với nhám ướt, và Ra 3,2 μm đối với nhám khô, trừ các loại kẹp giữ.

Tài liệu:

Viết bằng Tiếng Anh bao gồm:

  • Bản vẽ vàdanh sách các bộ phận của hệ thống bình phản ứng
  • CE – tuyên bố sự phù hợp
  • ATEX –tuyên bố sự phù hợp
  • Nhà sảnxuất khai báo linh kiện
  • Xác nhận nguyên liệuPTFE / PFA / ETFE
  • Hướng dẫn sử dụng

 

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

Buchi AG

A.  Phụ kiện kèm theo

  • 1 trục khuấy, Ø16/10 mm
  • 1 cánh khuấy chân vịt
  • 1 cành khuấy mỏ neo
  • 1 Vòng ngăn
  • Phụ kiện để lắp đặt (màng lọc cho đĩa nổ)
  • Phụ kiện bảo trì

B. Phụ kiện tùy chọn

Phụ kiện 1: Hệ thống chưng chất bằng thủy tinh
  • Áp suất hoạt động: -1/+1bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20/+200°C (300°C cho van bi)
  • Tổng chiều cao tính từ nắp bình phản ứng: 1350mm

Cung cấp bao gồm:

  • Đĩa nổ: 1bar
  • Đường xả khí: DN25
  • Sinh hàn ruột gà: Diện tích tiếp xúc 0.075m2
  • Bình hứng với van xả, thể tích: 4.00lt
  • Van bi: DN22
  • Van chia để hoàn lưu hay thu hồi
  • Phụ kiện kết nối các phần dụng cụ
  • Mặt bích kết nối giữa nắp và hệ thống chưng cất

Vật liệu chế tạo:

Toàn bộ phần vật liệu tiếp xúc với chất lỏng & khí làm bằng:

  • Hastelloy C22 / C276
  • Borosilicate glass 3.3
  • Phần mối tiếp xúc bằng PTFE

Tài liệu cung cấp:

  • Hướng dẫn sử dụng
  • Bản vẽ
Phụ kiện 2: Cổng nạp liệu
  • Áp suất chịu được tối đa: 200 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
  • Lỗ nạp liệu hình tròn với quy cách cổ kết nối NS29/32
  • Có nút vặn
  • Có O-ring tránh xì
  • Thread connection ½” NPT

Vật liệu chế tạo:

  • Toàn bộ phần vật liệu tiếp xúc với chất lỏng & khí làm bằng: Hastelloy C22 / C276

 

Phụ kiện 3: Burette nạp mẫu 1000ml
  • Áp suất chịu được tối đa: -1/+40bar
  • Nhiệt độ tối đa: -20/+300°C
  • Hai cổ kết nối 2 x ¼” NPT một cổ với van kim DN3 và một cổ gắn nút vặn ¼” NPT
  • Van xả đáy G ¼” có độ cong ¼” và van hông DN3
  • Cung cấp kèm theo bộ phận giữ burette

Vật liệu chế tạo:

  • Toàn bộ phần vật liệu tiếp xúc với chất lỏng & khí làm bằng: Hastelloy C22 / C276