Hệ Thống Chụp Ảnh Và Phân Tích Tự Động Mẫu Mô Giải Phẫu Bệnh Vectra Polaris
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Catalogue
Mô tả
Hệ Thống Chụp Ảnh Và Phân Tích Tự Động Mẫu Mô Giải Phẫu Bệnh Vectra Polaris™
Hãng: Akoya – Mỹ
Model: Vectra Polaris™ Automated Quantitative Pathology Imaging System
Vectra Polaris là hệ thống chụp ảnh đa chức năng và phân tích tự động mẫu mô giải phẫu bệnh, nhằm tiết lộ mối liên hệ sinh học giữa các tế bào trong sự thúc đẩy sự phát triển của khối u, tương tác miễn dịch và đáp ứng với các can thiệp trị liệu, bằng phương thức kết hợp các hình ảnh mô và ghép kênh. Hệ thống thực hiện quét toàn bộ lam kính lên đến 7 màu không bị nhiễu trong vòng 6 phút với công nghệ MOTiF™ cho phép được khám phá tại nhiều quy mô, từ tương tác tế bào – tế bào đến cấu trúc vĩ mô của mô. Hình ảnh đa phổ của toàn bộ lam kính được tạo ra bởi một quy trình đơn giản, nhanh chóng. Ngoài ra, Vectra Polaris™ cho phép người dùng tạo ra các vùng quan tâm đã được đánh dấu lên đến 9 màu bằng công nghệ bộ lọc tinh thể lỏng (LCTF- liquid crystal tunable filter).
Đặc điểm nổi bật
- Giải pháp hỗ trợ cho quy trình Akoya’s Phenoptics
- Hình ảnh đa phổ dễ dàng phát hiện và định lượng các dấu ấn sinh học chồng chéo lên nhau trong cùng một vùng lát cắt mô.
- Có thể quét toàn bộ lam kính tại vật kính 10X, 20X, 40X trong trường sáng và huỳnh quang
- Hệ thống khép kín tự động hóa được cài đặt sẵn và không cần chạm cho phép người dùng hình dung, định lượng, phân tích và định kiểu hình các tế bào miễn dịch tại chỗ với độ tin cậy và an toàn cao
- Tích hợp phần mềm inForm Tissue Finder và phenoptr™, cho phép người dùng định lượng các dấu ấn sinh học và phân tích cấu trúc không gian mô.
- Thuật toán tự học (machine-learning) có thể được đào tạo bằng cách sử dụng phần mềm inForm® cho phép nhận diện tự động kiểu hình từng tế bào và phân loại khu vực mô.
Các Ứng dụng tiêu biểu
- Phân tích kiểu hình các tế bào miễn dịch cho nghiên cứu Miễn dịch ung thư
- Nghiên cứu hoạt động con đường truyền tín hiệu (pERK, pS6, P13K/mTOR, MAPK, hoặc EGFR)
- Phân tích cơ chế chết theo chu trình và hoặc biệt hóa
- Hoại tử và sơ hóa bằng các phương pháp nhuộm truyền thống
- Đặc tính chu kỳ tế bào
- Viêm
- Di căn hạch bạch huyết
- Xác định sự phá hủy DNA
- Bệnh tự miễn
- Chấp nhận ghép – Transplant acceptancce
- Bệnh thoái hóa thần kinh
- RNA-ISH
- Khám phá môi trường vi mô khối u ….
Thông số kĩ thuật:
- Loại mô: mô cắt lát và mô vi dãy (tissue microarrays – TMAs)
- Dải đa quang phổ: 440 đến 780 nm
- Công suất ở vật kính 40X, huỳnh quang, diện tích mẫu 1.5 x 1.5 cm: 3 lam kính/ 1 giờ (MOTiF™ 7 Color)
- Công suất ở vật kính 40X, trường sáng, diện tích mẫu 1.5 x 1.5 cm: 8 lam kính/ 1 giờ
- Khả năng tải lam kính: 80 lam kính với công nghệ tải liên tục
- Khả năng ghép màu: phân tách 9 màu, ngay cả khi chồng lắp
- Độ phân giải:
+ Ở vật kính 40X: 0.25 µm/pixel
+ Ở vật kính 20X: 0.5 µm/pixel
+ Ở vật kính 10X: 1.0 µm/pixel
- Định dạng file: .QPTIFF (quét toàn bộ lam kính); .iM3 (định dạng hình ảnh màu đa phổ); và JPEG/BMP/PNG/TIFF (hình ảnh màu hoặc monochrome)
- Hệ điều hành: Microsoft® Windows® 10 Pro
- Màn hình điều khiển: 24”, bàn phím và chuột
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Akoya |
---|