Máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate – Brookfield

Máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate – Brookfield

Hãng sản xuất: Ametek Brookfield
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung

Mô tả

MÁY ĐO LƯU BIẾN DVNEXT CONE/PLATE

Hãng: Ametek Brookfield – Mỹ

Model: DVNXCP (thang LV | RV | HA | HB)

Máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate là máy đo lưu biến giúp các nhà nghiên cứu xác định độ nhớt của chất lỏng với thể tích mẫu nhỏ trong các phân tích thường quy.

Tính năng và lợi ích

  • Xác định độ nhớt tuyệt đối với lượng mẫu nhỏ (0,5–2,0 mL)
  • Tốc độ cắt chính xác giúp xác định hành vi đường cong dòng chảy của vật liệuKiểm soát nhiệt độ nhanh chóng do lượng mẫu nhỏ
  • Tùy chọn Khớp từ tính giúp gắn và tháo trục xoay đơn giản và dễ dàng
  • Điều chỉnh khe hở bằng điện tử giúp dễ dàng cài đặt và tăng lượng mẫu phân tích
  • Hiển thị màn hình cảm ứng DVNext Rheometers
  • Chức năng tự động về không (Auto-zero) giúp đảm bảo đo mô-men xoắn chính xác
  • Chức năng tự động xác định phạm vi đo (Auto-range) giúp xác định toàn bộ phạm vi đo được (FSR) cho với mỗi trục quay / tốc độ được chọn.
  • Độ đúng của phép đo mô-men xoắn: 1%

Nguyên tắc hoạt động

  • DVNext Cone/ Plate Rheometer là một máy đo mô-men xoắn chính xác được điều khiển ở tốc độ quay riêng biệt. Hệ thống đo mô-men xoắn, bao gồm một lò xo beri-đồng đã được hiệu chuẩn kết nối cơ cấu truyền động với một trục xoay hình nón, cảm nhận lực cản đối với chuyển động quay gây ra do sự hiện diện của chất lỏng mẫu giữa hình nón và một tấm phẳng đứng yên.
  • Lực cản chuyển động quay của trục hình nón tạo ra mô-men xoắn tỷ lệ với ứng suất cắt trong chất lỏng. Giá trị này dễ dàng được chuyển đổi sang đơn vị centipoise tuyệt đối (mPa.s) từ các bảng có sẵn. Ngoài ra, độ nhớt có thể được tính toán từ các hằng số hình học đã biết của hình nón, tốc độ quay và mô-men liên quan đến ứng suất.
  • Vị trí tương đối chính xác của hình nón và tấm phẳng có được bằng cách thực hiện theo một quy trình cơ học đơn giản mà không cần đồng hồ đo bên ngoài hoặc thiết bị đo bổ sung.
  • Tấm phẳng tạo thành đáy cốc mẫu có thể tháo ra, đổ đầy 0,5 ml đến 2,0 ml chất lỏng mẫu (tùy thuộc vào hình nón được sử dụng) và được gắn lại mà không làm ảnh hưởng đến việc hiệu chuẩn. Cốc đựng mẫu được bọc và có các phụ kiện ống để kết nối với bể tuần hoàn nhiệt độ không đổi.
  • Hệ thống có độ đúng trong khoảng ± 1,0% trên toàn thang đo. Độ lặp lại nằm trong khoảng ± 0,2%. Phạm vi nhiệt độ làm việc từ 0°C đến 100°C.
  • Nhiều trục xoay hình nón khác nhau có sẵn để sử dụng với Máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate. Các trục xoay hình nón và sẽ được hiệu chuẩn để sử dụng với cùng một cốc đựng mẫu.

Ứng dụng đa dạng

  • DVNext Cone/Plate Rheometer nhiều tốc độ cắt và dải phạm vi độ nhớt rộng, và còn có thể được mở rộng hơn nữa bằng cách sử dụng các loại trục xoay hình nón khác nhau. Có thể lựa chọn các model khác nhau để đáp ứng dải độ nhớt và tốc độ cắt cụ thể được yêu cầu.
  • Có thể đạt được tốc độ cắt cao tới 1875 giây-1 (DVNextCP).
  • Yêu cầu thể tích mẫu nhỏ cho phép đánh giá lưu biến được thực hiện trên các vật liệu có hạn chế về mẫu, chẳng hạn như chất lỏng sinh học và lớp phủ dày có chứa kim loại quý.
  • Tất cả các bộ phận tiếp xúc được làm bằng thép không gỉ để chống ăn mòn và dễ làm sạch. Tùy chọn phụ kiện purge, khớp nối luer và đầu dò nhiệt độ nhúng.

Cài đặt khe hở

  • Máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate có tính năng Cài đặt khe hở bằng điện tử tiên tiến. Công nghệ này cho phép rút ngắn thời gian thiết lập và giảm thiểu khả năng sai sót khi điều chỉnh khe hở. Chỉ cần vặn vòng điều chỉnh một lần để thiết lập khe hở, giảm thời gian liên quan đến các phương pháp phát hiện thủ công.
  • Hệ thống thiết lập khe hở điện tử mới hiện là tính năng tiêu chuẩn trên Máy đo lưu biến DVNext Cone/Plate. Thiết bị này có các thông số cắt chính xác cần thiết để xác định độ nhớt và phát triển dữ liệu lưu biến.

Thông số kỹ thuật của máy đo lưu biến DVNext Cone/plate

Dải độ nhớt* cP (mPa.s)
Cone Spindle CPA-40ZCPM 40-Z CPA-41ZCPM-41Z CPA-42ZCPM-42Z CPA-51ZCPM-51Z CPA-52 ZCPM-52Z TỐC ĐỘ
Thể tích mẫu (mL) 0,5 2,0 1,0 0,5 0,5 RPM Số bước tăng
Tốc độ cắt (giây-1) 7,5N 2,0N 3,84N 3,84N 2,0N
DVNXLVCP hoặc DVNXLVDJG 0,1-3K 0,5-11K 0,2-6K 2-48K 3-92K 0,01-250 2,6K
DVNXRVCJG hoặc DVNXRVDJG 1-32K 5-122K 2-64K 20-512K 39-983K 0,01-250 2,6K
DVNXHACJG hoặc DVNXHADJG 2,6-65K 10-245K 5-128K 41-1M 78-2M 0,01-250 2,6K
DVNXHBCJG hoặc DVNXHBDJG 10,5-261K 39-982K 20-512K 163-4M 314-7,8M 0,01-250 2,6K

B =1 tỷ; M = 1 triệu; K= 1 nghìn; cP=Centipoise; mPa·s=Millipascal.giây; mL = mililit N=RPM

Ví dụ: Spindle CPA-40Z 7,5×10(rpm) = 75,0 giây-1

Cung cấp bao gồm

  • Máy chính
  • Chân đế (Loại chân đế tùy thuộc vào model được chọn)
  • Hộp đựng

Lưu ý: cần có ít nhất một trục xoay (spindle) CPA hoặc CPM và 1 cốc mẫu CPA để vận hành

Phụ kiện tùy chọn

  • Đầu dò nhiệt độ nhúng trong cốc mẫu
  • Nhớt chuẩn
  • Cone spindle (Trục xoay hình nón) chọn thêm
  • Bể điều nhiệt
  • Phần mềm RheocalcT

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

Ametek Brookfield