- Mô tả
- Thông tin bổ sung
Mô tả
S2 PUMA – MÁY PHÂN TÍCH HUỲNH QUANG TIA X
Tiếng Anh: X-ray Fluorescence (XRF)
Hãng sản xuất: Bruker AXS
Model: S2 PUMA
-
S2 PUMA – MÁY PHÂN TÍCH HUỲNH QUANG TIA X là dòng huỳnh quang tia X phân tán năng lượng (ED-XRF), phân tích nguyên tố từ C – Am.
-
S2 Puma đã có phiên bản số 2 (series 2) với nhiều cải tiến ưu việt:
-
Ống tia X công suất cao (50 W), tuổi thọ cao, việc tối ưu kích thích tất cả các nguyên tố trong mẫu được đảm bảo với điện áp lên đến 50 kV, dòng điện lên đến 2 mA. Ống tia X này được kết hợp với hệ thống quang học một cách chặt chẽ nhằm tối ưu hiệu quả truyền và thu nhận tia X.
-
Bộ lọc chùm tia chính tự động với 10 vị trí lọc khác nhau.
-
Nhiều loại đầu dò Silicon Drift Detector (SDD) khác nhau trong dòng HighSense™ bao gồm: SDD, HighSense™ LE; HighSense™ XP. XP là bước cải tiến mới với tốc độ đếm cực cao, độ phân giải năng lượng tuyệt vời cho thời gian đo ngắn.

Đầu dò HighSense TM
-
Phần mềm trực quan SPECTRA.ELEMENTS, dễ dàng vận hành, theo dõi mẫu.
-
Tùy chọn vận hành qua máy tính hoặc màn hình cảm ứng.
-
Chức năng SampleCare™ là hệ thống nhiều lớp độc đáo để bảo vệ các thành phần quan trọng của thiết bị khỏi bị nhiễm bẩn bao gồm ống phóng và đầu dò khi thực hiện phân tích các mẫu bột và lỏng. Trong đó, thiết kế DustShield™ giúp bảo vệ đầu dò bằng nắp phủ phim có độ truyền quang cao. Giúp tăng tuổi thọ cho ống phóng và đầu dò.
-
Tùy thuộc vào loại mẫu và thông lượng mong muốn, các phiên bản nạp mẫu khác nhau được tùy chọn bao gồm:
- Một vị trí đo (Single),
- Bàn mẫu tự động 2 chiều (XY Autochanger) 20 vị trí,
- Bàn mẫu tự động xoay tròn 12 vị trí (Carousel) với mẫu ϕ32, 40, 51.5 mm hoặc lên tới 18 vị trí cho mẫu ϕ40 mm,
- Hệ thống tự động hoàn toàn (Automation)
- Đo mẫu theo lưới điểm (Mapping-Stage) phân tích các mẫu lên đến ϕ152 mm, chuyên phân tích lớp phủ hoặc sự đồng nhất bề mặt vật liệu
-
Gói đường chuẩn gia công sẵn bởi Bruker cho các ngành công nghiệp thông dụng như xi măng (Cement Quant); khoáng sản (Geo-Quant) và gói SMART.QUANT FP cho các mẫu khác như hóa chất, nhựa, dầu khí, thực phẩm …
- Nạp mẫu 1 vị trí
- Bàn nạp mẫu tự động xoay tròn 12 vị trí
- Bàn tự động nạp mẫu 2 chiều
- Hệ thống nạp mẫu tự động hoàn toàn
- Phân tích theo lưới định vị bề mặt mẫu mapping-stage
Nhờ tất cả sự kết hợp này mà S2 Puma có giới hạn phát hiện tốt hơn, độ chính xác cao hơn và thời gian đo ngắn hơn!
- Công nghệ Sample care TM giúp bảo vệ ống phóng và đầu dò
- Màn hình cảm ứng trên thiết bị (tùy chọn)
- Giao diện phần mềm điều khiển SPECTRA.ELEMENTS
Thông số kỹ thuật S2 PUMA – MÁY PHÂN TÍCH HUỲNH QUANG TIA X
Loại bàn mẫu | 1 vị trí | Bàn mẫu tự động 2 chiều XY | Bàn mẫu tự động xoay tròn |
Phạm vi nguyên tố phân tích | Natri đến americium (Na – Am) | ||
Carbon đến americium (C – Am) với đầu dò cho nguyên tố nhẹ (HighsenseTM LE) | |||
Phạm vi hàm lượng | Từ ppm đến 100 % | ||
Ống tia X | Cực dương bằng Pd hoặc Ag; công suất tối đa 50 W; điện áp tối đa 50 kV (tùy chọn phiên bản kV thấp: tối đa 30 kV.) | ||
Bộ lọc chùm tia chính | Bộ thay đổi bộ lọc tự động 10 vị trí để phân tích nguyên tố phạm vi rộng | ||
Đầu dò | HighSense™ (Na – Am)
HighSense™ XP (C – Am) |
||
Mặt nạ ống chuẩn trực* | Để phân tích điểm nhỏ: 1, 3, 8, 12, 18, 23 and 28 mm | ||
Quan sát mẫu* | Máy quay video HD tích hợp, để định vị mẫu chính xác và ghi lại vị trí đo của mẫu | ||
Môi trường phân tích | Chế độ không khí: Dùng cho các nguyên tố nặng trong tất cả các loại mẫu. | ||
Chế độ chân không*: Hiệu suất tốt nhất cho nguyên tố nhẹ trong các mẫu ổn định và chi phí vận hành thấp nhất | |||
Chế độ heli*: Phân tích hiệu quả nguyên tố nhẹ trong các dung dịch dễ bay hơi như nhiên liệu.
Chế độ giảm tiêu thụ heli*: Hiệu suất tối ưu cho nguyên tố nhẹ với các mẫu dung dịch không dễ bay hơi và mẫu bột rời, đồng thời giảm thiểu lượng heli tiêu thụ. |
|||
Chế độ nitơ*: Giải pháp phân tích tiết kiệm chi phí cho mẫu dạng lỏng. | |||
Điều khiển cảm ứng™* | Tích hợp màn hình cảm ứng TFT 12.1″, có thể điều chỉnh, giao diện người dùng đa ngôn ngữ, tùy chọn | ||
Kết nối | Cổng Ethernet tích hợp RJ45, cổng USB 3x cho chuột, bàn phím, máy in | ||
Nguồn điện yêu cầu | 100-240 V, 50/60 Hz, tối đa mức tiêu thụ điện năng 600 VA | ||
Các loại mẫu | Bột lỏng, hạt, chất rắn, mẫu ép viên/nung chảy | ||
Xoay mẫu quanh trục* | Quay tất cả các loại và kích thước mẫu để thống kê đo lường tốt hơn với các mẫu không đồng nhất | ||
Kích thước mẫu | Lên đến 51.5 mm, (2.03″) Ø; Chất lỏng, bột lỏng và các mẫu nhỏ hơn trong cốc lỏng lên đến 50 ml | Chiều cao lên đến 40 mm (1,56″) Ø và 38 mm (1,49″) ở giá đỡ mẫu có trọng lượng mẫu tối đa 200 g hoặc 51,5 mm Ø làm vòng mẫu; Chất lỏng, bột lỏng và các mẫu nhỏ hơn trong cốc lỏng lên đến 20 ml | 32, 40 hoặc 51,5 mm (1,26″, 1,56″ hoặc 2,03″) Ø; Chất lỏng, bột lỏng và các mẫu nhỏ hơn trong cốc lỏng lên đến 50 ml; Mẫu rời (tối đa rộng x sâu x cao): 455 x 425 x 106 mm |
Bộ nạp mẫu | Một vị trí, tải thủ công | Khay chứa mẫu hai chiều EasyLoad™ XY với 20 vị trí, có thể tháo rời; Grabber với tính năng phát hiện mẫu chất lỏng tự động | Khay chứa mẫu tròn EasyLoad™ với 12 vị trí, có thể tháo rời để nhường chỗ cho các mẫu số lượng lớn |
Kích thước (rộng x sâu x cao) | 67 x 71 x 37 cm; 87 kg | 67 x 71 x 61 cm; 108 kg | 67 x 71 x 57 cm; 130 kg |
Chất lượng & An toàn | DIN EN ISO 9001:2008
2006/42 / EC (Chỉ thị máy móc được chứng nhận CE) 2014/35/EC (Thiết bị điện) 2014/30/EC (Tương thích điện từ) Phê duyệt kiểu Đức và Vollschutz theo BfS RöV Hệ thống bảo vệ bức xạ hoàn toàn; bức xạ <1 μSv/h (H*) Tuân thủ ICRP, IAEA, EURATOM |
* là tùy chọn
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Bruker |
---|