Thiết bị hấp phụ khí/ hơi vật lý/ hóa học BELSORP MAX

Thiết bị hấp phụ khí/ hơi vật lý/ hóa học BELSORP MAX

Hãng sản xuất: Microtrac MRB
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Cung cấp bao gồm
  • Catalogue

Mô tả

Thiết bị hấp phụ khí/ hơi vật lý/ hóa học BELSORP MAX

Hãng: Microtrac MRB

Xuất Xứ: Nhật Bản

Model: BELSORP MAX

BELSORP MAX là thiết bị hấp phụ khí/ hơi vật lý dòng cao cấp của MicrotracBEL, được sử dụng để đo đường đẳng nhiệt hấp phụ tại điều kiện áp suất tương đối thấp với độ chính xác cao, rất phù hợp dành cho những vật liệu có kích thước lỗ xốp micropore.

BELSORP MAX được thiết kế để phân tích diện tích bề mặt riêng và phân bố kích thước lỗ xốp của một các đường đẳng nhiệt hấp phụ từ áp suất tương đối thấp đến 1 x10-8 (N2 ở 77K, Ar ở 87K) với đầu dò áp suất 13,3Pa. Phương pháp AFSM (Advanced Free Space Measurement) đo đường đẳng nhiệt hấp phụ với độ chính xác cao. Tùy chọn nâng cao đo hấp thụ hóa học mà không cần giám sát với các chương trình được cài sẵn.

Đặc điểm nổi bật

  • Đo diện tích bề mặt riêng, phân bố kích thước lỗ xốp, hấp phụ hơi và hấp thụ hóa học (OP)
  • Phép đo độ hấp phụ từ áp suất cực thấp (ρ/ρo = 10-8 – 0,997)
  • Có thể đo đồng thời 3 mẫu
  • Tùy chọn chương trình đo hấp phụ khí hóa học tự động
  • Có thể chọn chương trình hấp phụ Kr đối với vật liệu có diện tích bề mặt thấp
  • Không cần sử dụng bộ điều khiển duy trì định mức thể tích nito lỏng vì BELSORP MAX áp dụng phương pháp AFSM (Advanced Free Space Measurement) sử dụng mẫu trắng (reference) đo cùng lúc với mẫu thử.
  • BELSim là một chức năng trong phần mềm nâng cao BELMaster™ 7 cont trong đó hỗ trợ phân tích sự phân bố kích thước lỗ xốp bằng lý thuyết NLDFT/GCMC
  • Tuân thủ ISO 9277 và JIS Z 8830

Ứng dụng

Được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như: vật liệu pin, chất xúc tác, y học / dược phẩm, mỹ phẩm, sợi, vật liệu polyme, pin nhiên liệu, xi măng, Mực in, bột màu, gốm sứ, màng ngăn cách, chất bán dẫn (CMP), chất hấp phụ…   

 

Đặc tính kỹ thuật

  • Phương pháp đo: Volumetric method + AFSM™ (Advanced Free Space Measurement)
  • Khí/hơi hấp phụ bao gồm: N2, Ar, Kr, NH3, CO2, H2, CO, O2, CH4/ H2O, MeOH, EtOH, C6H6, hoặc các khí/hơi không ăn mòn khác
  • Số lượng mẫu: Tối đa đo đồng thời 3 mẫu với STD mode (ρ/ρo = 104 – 0,997);
  • Đo chế chệ chính xác cao 1 cổng (nâng cấp lên 2 cổng)
  • Dải đo diện tích bề mặt riêng: lớn hơn 01 m2/g (N2/77K, Ar/87K); lớn hơn 0.0005 m2/g (Kr/77K)
  • Dải đo phân bố kích thước lỗ xốp: 0.35~500nm
  • Áp suất hấp phụ hơi: P/Po=~0.95 @below 30°C/40°C (phụ thuộc nhiệt độ trong buồng điều nhiệt và chất hấp phụ)
  • Hấp phụ khí hóa học: đo hấp phụ H2/CO đối với xúc tác kim loại hiếm, sự phân tán kim loại, diện tích bề mặt riêng kim loại, kích thước hạt kim loại
  • Dải đo – Bộ chuyển đổi áp suất:
  • 133 kPa (1000 Torr) ±0.15% of F.S. x 5 units
    1,33 kPa (10 Torr) ±0,5% of R. x 2 units (OP: 3 units)
    0,133 kPa (0,1 Torr) ±0.15% of R. x 1 unit (OP: 2 units)
  • Cổng cấp khí: 2 cổng (tiêu chuẩn), có thể nâng cấp lên tối đa 3 cổng
  • Bơm/ gauge: Bơm Turbo phân tử + Bơm chân không tăng áp / Cold cathode gauge (ATM –5 x 10-7 Pa)
  • Tùy chọn bình chứa nito lỏng (Dewar vessel) 2.6L, thời gian cạn 60h
  • Thiết bị khử khí xử lý mẫu bằng nhiệt với dải nhiệt độ cài đặt từ 50-550 °C (3 cổng)
  • Ống đựng mẫu chuẩn: 1.8 cm3, tùy chọn: 5cm3 (etc.)

Tùy chọn

  • Tùy chọn bể điều nhiệt : -10-70 °C (3 cổng)
  • Tùy chọn thiết bị buồng gia nhiệt đến 450°C
  • Tùy chọn lò gia nhiệt đến 1100oC1 cổng (Đo hấp phụ hóa học)

Phần mềm

  • Phần mềm điều khiển BELMaster™ 7 thực hiện được các chức năng đo: Adsorption isotherm, BET specific surface area type (ISO9277), BET automated analysis, Langmuir supecific surface area, BJH, DH, CI, INNES method, t-plot
  • Phần mềm nâng cấp: BELMaster™ 7 cont. thực hiện được phân tích HK, SF, CY method, NLDFT / GCMC(OP BELSim™), MP method, Dubinin-Astakhov method, difference adsorption isotherm, molecular probe, Adsorption rate analysis (OP)

Thông tin khác:

  • Quy cách (W x H x D) 565 x 850 x 580 mm
  • Khối lượng: 84 kg
  • Khí sử dụng: He, adsorption gas: 0.1MPa (G), purity: more than 99.999%
  • Joint: 1/8″ Swagelok joint, Compressed air: 0.5~0.6 MPa (G); quick connect for 1/4” plastic (teflon) tube
  • Điện áp: AC 100-120 V or 200-240 V / 1500W, 50 / 60 Hz (400 W for vacuum pump)
  • Điện áp cho thiết bị nhiệt: AC100-120V/200-240V, 600W, 50 / 60 Hz
  • Điều kiện vận hành: Nhiệt độ 10-30°C; Độ ẩm: 20-80% RH

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

Microtrac MRB

Cung cấp bao gồm

  • 01 máy chính BELSORP MAX (tùy chon bộ chuyển đổi áp suất cho từng cổng đo)
  • 01 bơm chân không dành cho máy chính và màng lọc dầu
  • 01 máy khử khí xử lý mẫu BELPREP VAC III hoặc BELPREP VAC III
  • 01 bơm chân không, dùng cho máy khử khí và màng lọc dầu
  • Tube chứa mẫu 1,8 / 5cm3
  • Thanh thủy tinh chắn mẫu 180 mm
  • Nút đậy tránh hấp phụ ngược sau khử khí 2/20 micron, chất liệu tùy chọn Perfluoro elastome/ viton
  • Các phụ kiện kèm theo để lắp đặt
  • 01 bộ máy tính, máy in
  • 01 bình khí Heli 41L 999% và van điều áp
  • 01 bình khí Nito 41L999% và van điều áp
  • 01 bình khí Nito 41L9% và van điều áp
  • 01 cân 4 số
  • 01 bình nito lỏng 10L
  • Hướng dẫn sử dụng

Tùy chọn

  • Nâng cấp hệ thống phân tích hấp phụ khí hóa học
  • Bể điều nhiệt kèm bơm tuần hoàn -10-70 °C
  • Thiết bị gia nhiệt (trong trường hợp đo ở nhiệt độ cao đến 450oC)
  • Lò nung nhiệt độ cao đến 1100oC
  • Bình chứa chất lỏng (đo hấp phụ hơi)
  • Chất chuẩn Carbon black/ aerosil
  • Phần mềm BELMaster™ 7 cont.