- Mô tả
- Catalogue
Mô tả
Hệ thống chuẩn bị mẫu tự động JetX
Hãng: Sotax
Xuất Xứ: Thụy Sỹ
Model: JetX
Hệ thống chuẩn bị mẫu tự động JetX cách mạng hoá việc chuẩn bị mẫu cho các phép thử nghiệm độ đồng nhất hàm lượng (content uniformity) và các phép thử nghiệm hàm lượng. Không cần dụng cụ thuỷ tinh. Không cần các quy trình chuẩn bị mẫu thủ công, tốn thời gian và có thể phát sinh lỗi. Với JetX™, bạn có thể tự động hoá và tăng tốc quy trình chuẩn bị mẫu, mà vẫn đảm bảo được các kết quả đáng tin cậy và nhất quán. Công nghệ mới này được thiết kế để thúc đẩy hiệu năng và kết quả đầu ra của phòng thí nghiệm. Cho phép người dùng tập trung vào những nhiệm vụ khác cao hơn. Và nó cũng giúp phòng thí nghiệm đạt được những cấp độ mới về hiệu suất và hiệu năng.
Một số điểm nổi bật của hệ thống chuẩn bị mẫu tự động JetX:
- Nhanh hơn x4, giảm nhân công 80%. Truy cập vào công cụ tính toán ROI online để xem JetX™ thực sự giúp bạn tăng công suất như thế nào.
- Công nghệ JetX™ được cấp bằng sáng chế giúp nhanh chóng chiết xuất API từ nhiều dạng bào chế khác nhau bằng cách đưa chúng vào luồng môi trường liên tục bên trong cell chiết. Khi sử dụng môi trường nước, có thể sử dụng nhiệt độ được kiểm soát lên đến 60 °C để hỗ trợ quá trình tan rã mẫu.
- AutoDITM – 100% việc chuẩn bị mẫu có thể truy xuất nguồn gốc. JetX™ tích hợp các tính năng toàn vẹn dữ liệu. Mỗi buớc trong quy trình chuẩn bị mẫu đều được tự động ghi nhận và lưu trữ, cho phép bạn tạo các báo cáo toàn diện. Từ đó giúp bạn đáp ứng được các yêu cầu theo quy định.
- Tự động quá trình rửa, đảm bảo hệ thống được sạch sau mỗi lần chuẩn bị mẫu. Điều này giúp giảm những mối lo về nhiễm chéo, hoặc carry-over. Và cũng đồng thời giảm thời gian và công sức cho việc vệ sinh thủ công.
- JetPilotTM – Tạo các phương pháp trong vòng chưa đến 3 phút với giao diện người dùng cảm ứng.
- JetX™ đơn giản hoá việc truy dấu và lập tài liệu bằng việc tự động ghi nhận ai đã làm gì, khi nào, và ở đâu. Tất cả dữ liệu có thể được xuất dạng PDF, và gửi đến Waters Empower CDS thông qua DataLinkTM, hoặc lưu nó trong q-docÒ cho việc lưu trữ dữ liệu lâu và tuân thủ. Điều này giúp đảm bảo việc truy vết hoàn toàn, và tích hợp mượt mà vào các quy trình làm việc trong phòng lab của bạn, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn như CFR 21 Part 11.
Thông số kỹ thuật:
SingleFlow | MultiFlow | ||
Các quy trình tự động hoá | Nạp liệu kiểm soát thể tích bằng trọng lượng | Tuỳ chọn | Tiêu chuẩn |
Chiết mẫu | – | Tiêu chuẩn | |
Lấy mẫu | – | Tiêu chuẩn | |
Pha loãng mẫu | – | Tiêu chuẩn | |
Thu mẫu | – | Tiêu chuẩn | |
Tự rửa | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | |
Tốc độ | Số mẫu/ ca 8 tiếng | 24 | 120 |
Đèn trạng thái | (trên mỗi trạm) | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
JetPilotTM | Màn hình cảm ứng 10’’ | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Mô-đun chiết mẫu | JTX1 | JTX5 |
Số trạm | 1 | 5 |
Tốc độ dòng | 50–650 mL / min ±10 mL | 50–650 mL / min ±10 mL |
Nhiệt độ | Nhiệt độ môi trường +5 °C đến 60 °C ±5 °C | Nhiệt độ môi trường +5 °C đến 60 °C ±5 °C |
Cổng rửa (trên mỗi trạm) | 4 | 4 |
Mô-đun nạp liệu | FMX | |
Cổng môi trường | 5 | |
Phân phối thể tích | (trên mỗi trạm) | 50 – 1000 mL |
Kiểm soát thể tích bằng trọng lượng | Mô-đun cân tích hợp | Mettler Toledo |
Khả năng đọc/ Lặp lại | 0,01 g | |
Khoảng đo | Lên đến 6,2 kg |
Bơm lọc | FPX | |
Số kênh | 6 | |
Bơm | Đồng thời tất cả các kênh | |
Lọc | Loại | Lọc syringe 25 mm |
Xốp tối thiểu | 0,2 micron | |
Sức chứa | 120 |
Bộ quản lí mẫu | SAM-JTX | |
Khả năng thu mẫu | Vận hành không cần giám sát | 30 mẫu |
Pha loãng | Tỉ lệ | 1:1 đến 1:100 |
Độ chính xác | CV 1% hoặc tốt hơn | |
Giá vial LC | Sức chứa | 30 vial mẫu cho các dung dịch gốc |
30 vial mẫu cho các dung dịch làm việc | ||
6 mẫu blank | ||
Khoảng không gian cho các dung dịch lưu vial chuẩn | ||
Định dạng | Waters®, Agilent®, SOTAX® HPLC vial, SOTAX® test tube | |