Máy đo độ nhớt KU-3 (ASTM D562) – Brookfield
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Cung cấp bao gồm
- Catalogue
Mô tả
Máy đo độ nhớt KU-3 (ASTM D562) Brookfield
Hãng: Ametek Brookfield – Hoa kỳ
Model: KU-3
1. Mô tả chung
Máy đo độ nhớt KU-3, hiển thị các đơn vị: Krebs Gram và Centipoise trong thử nghiệm sơn, chất phủ và các loại mực in.
Brookfield cung cấp giải pháp tính toán kỹ thuật số cho thiết bị đo đơn vị Krebs với tất cả các tính năng mong muốn từ khách hàng,…đồng thời cũng hiển thị đơn vị centipoise tương đối.
Máy đo độ nhớt KU-3 Brookfield là lựa chọn lý tưởng của khách hàng, với ứng dụng rộng rãi để xác định độ nhớt các các ngành công nghiệp khác nhau như sơn/ chất phủ bền mặt tuân theo tiêu chuẩn ASTM D562.
2. Tính năng nổi bật
- Đo và hiển thị liên tục với đơn vị Krebs, gram và Centipoise
- Khớp nối từ tính dễ dàng kết nối
- Cho phép xác định nhanh độ đồng nhất của mẫu
- Màn hình LED hiển thị: Đơn vị Krebs (độ phân giải 0,1KU); Gram (độ phân giả 1g) và Centipoise (cP)
- Mở rộng khoảng đo (40 đến 141 KU; 32 đến 1099 g; 27 đến 5274 cP).
- Độ chính xác: ±1% (trên toàn dải đo)
- Khả năng tái lập: ±0.5% trên toàn dải đo
- Dễ dàng sử dụng: không cần cân mẫu, quy trình thao tác đơn giản
- Phù hợp cho tiêu chuẩn công nghiệp ATSM D562
- Vật chứa: standard pint, ½ pint, and quart cans
- Trục dính tùy chọn phù hợp để sử dụng với các vật liệu có độ đặc cao như bột nhão của máy lăn.
- Khả năng truy nguyên NIST đối với nhớt chuẩn (tùy chọn)
3. Ứng dụng
- Sản xuất sơn và chất phủ
- Sản xuất các chất phụ gia
- Sản xuất mực
- Sản xuất chất dính, keo, bột nhão
4. Cơ chế vận hành của máy đo độ nhớt KU-3 Brookfield
Mẫu cần kiểm tra theo tiêu chuẩn của từng ngành công nghiệp khác nhau (ví dụ ASTM D562) được thêm vào trên bệ đặt mẫu cố định trên máy đo độ nhớt KU-3. Chiều cao mẫu trong cốc chứa có thể lên đến 20mm. Mức độ vận hành của Máy đo độ nhớt KU-3 ở hai vị trí:
- Lên: Trục chính đứng yên, động cơ tắt
- Xuống: Trục chính quay, mẫu đang được kiểm tra
Màn hình hiển thị kết quả dựa vào thao tác nhấn nút HOLD tại mọi thời điểm. Với phương pháp đã xác định thời điểm HOLD đã được cài đặt, màn hình sẽ hiển thị đơn vị Krebs và các đơn vị liên quan như gram và centipiose.
Bên cạnh đó, để xác nhận giá trị chuẩn và hiệu năng của máy đo độ nhớt KU-3, khuyến cáo nên sử dụng dung dịch nhớt chuẩn (tùy chọn) theo chuẩn NIST với đơn vị Krebs.
5. Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt KU-3 Brookfield
Dải đo (Krebs): | 40-141 KU |
Dải đo (grams): | 32-1,099 g |
Dải đo (Centipoise): | 27-5,274 cP* |
Độ chính xác: | ± 1% of full scale range |
Độ tái lập: | ± 0.5% of full scale range |
Tốc độ trục: | 200 rpm ± 0.1 rpm |
Khối lượng thân máy: | 18 lb. (8.2 kg) |
Khối lượng tổng: | 22.5 lb. (10.2 kg) |
Kích thước: | 21 x 12 x 17in – Carton |
Nhiệt độ môi trường: | 0°C (32°F) to 40°C (104°F) |
Độ ẩm môi trường: | 0% – 80% R.H.: non-condensing atmosphere |
Tiêu chuẩn chống nước/ bụi: | IP20 |
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Ametek Brookfield |
---|
Cung cấp bao gồm
- Máy đo độ nhớt KU-3
- Trục quay Krebs
- Cổng kết nối với máy in
- Adapter cho can chứa Pint và ½ Pint
Hình ảnh đính kèm
Phụ kiện tùy chọn:
- Trục quay khuấy cho mẫu dính (paste)
- Dung dịch nhớt chuẩn Krebs