Máy lọc nước siêu tinh khiết Milli-Q EQ 7008 – Merck
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Catalogue
Mô tả
Máy lọc nước siêu tinh khiết Milli-Q EQ 7008
Hãng: Merck
Model: Milli-Q EQ 7008
Máy lọc nước siêu tinh khiết Milli-Q EQ7008 là máy lọc nước thế 7 của tập đoàn Merck cho ra nước siêu tinh khiết (loại 1) và nước tinh khiết (loại 3) từ nước máy , thích hợp cho nhiều ứng dụng như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lỏng ghép khối phổ 2 lần (LCMS/MS), sắc ký khí (GC), sắc ký khí ghép khối phổ 2 lần (GC-MS/MS), quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS), ICP-MS, sinh học phân tử, IVF, nước loại 3 có thể dùng cho các ứng dụng rửa trong phòng thí nghiệm,..
I. Công nghệ lọc nước
– Bơm áp suất RO được bù nhiệt và điện trở suất: Kiểm soát dòng chảy sản xuất nước RO được không đổi và đảm bảo đầy bồn chứa mỗi ngày. Áp suất bơm RO được điều chỉnh tùy thuộc vào nhiệt độ nước cấp, sự thay đổi điện trở suất theo mùa và thay đổi của nguồn nước cấp.
– Tích hợp đèn UV254nm cho phép diệt khuẩn tối ưu và UV185nm giúp oxy hóa tạp nhiễm hữu cơ cho nước siêu tinh khiết đúng như thông số kỹ thuật. Thiết kế cụm đèn/chất lưu được tối ưu để hoạt động hiệu quả trong điều kiện thường xuyên 2 năm mà không cần thay thế nhằm giảm chi phí vận hành và quy trình bảo trì.
Tùy chọn 6 cột lọc cuối bao gồm
+ Cột lọc tuyệt đối 0.22 µm (Millipak 0.22 μm)
được thiết kế với màng lọc không đối xứng PES (polyethersulfone) được hàn nhiệt trên SAN (styrene acrylonitrile) giảm thiểu tạp nhiễm hữu cơ, vô cơ phát sinh. Nó cho phép giữ lại vi khuẩn và các hạt, với tốc độ dòng chảy cao ở áp suất chênh lệch thấp. Màng và vật liệu vỏ giúp giảm thiểu phát sinh chất hữu cơ và vô cơ.
+ Cột lọc tuyệt đối vô khuẩn 0.22 µm (Millipak Gold 0.22 μm sterile)
được thiết kế với màng lọc không đối xứng PES (polyethersulfone) được hàn nhiệt trên SAN (styrene acrylonitrile) giảm thiểu tạp nhiễm hữu cơ, vô cơ phát sinh.Bộ lọc này được chiếu xạ gamma để kiểm soát vi khuẩn bổ sung và được cung cấp trong gói kín. Nó cho phép giữ lại vi khuẩn và các hạt, với tốc độ dòng chảy cao ở áp suất chênh lệch thấp. Màng và vật liệu vỏ giúp giảm thiểu phát sinh chất hữu cơ và vô cơ.
+ Cột siêu lọc (Biopak)
làm bằng sợi rỗng PS (polysulfone). Nó được xác nhận để loại bỏ vi khuẩn, cấu trúc sinh học lớn hơn và các đại phân tử (chất gây sốt (nội độc tố), RNase, DNase và protease).
+ Cột lọc chứa C18 (LC-Pak)
chứa vật liệu silica dạng hạt xốp pha đảo ngược C18. Nó được xác nhận để đạt được chất lượng nước phù hợp cho các phân tích vết và siêu vết.
+ Cột lọc không chứa chất gây rối loạn nội tiết tố (EDS-Pak)
làm bằng vật liệu than hoạt tính chuyên dụng, được thiết kế để hấp thụ nhanh các chất gây rối loạn nội tiết. Bộ lọc này được chứng nhận là cung cấp nước có hàm lượng chất gây rối loạn nội tiết ở mức thấp, bao gồm este phthalate, bisphenol A và nonylphenol.
+ Cột lọc dung môi (VOC pak)
cùng làm bằng vật liệu than hoạt tính được thiết kế đặc biệt để loại bỏ VOC (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) hiệu quả.
II. Thiết kế bồn chứa đặc biệt
+ Bồn chứa tính hợp đèn UV265nm (tùy chọn)
diệt khuẩn tự động và giảm thiểu hình thành màng sinh học. Thiết kế cụm đèn/chất lưu được tối ưu để hoạt động hiệu quả trong điều kiện thường xuyên 2 năm mà không cần thay thế nhằm giảm chi phí vận hành và quy trình bảo trì. Chương trình làm sạch bổ sung cho phép chiếu đèn 7 ngày.
+ Cảm biến mức áp suất nước và cảm biến chống tràn trong bồn chứa
nước tinh khiết (loại 3)
+ Vật liệu thành bồn nước bằng PE (polyethylene)
nhẵn và hình dạng phễu hoàn toàn tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động làm sạch
+ Bồn chứa có thể lắp đặt cách hệ thống lọc từ 2 đến 5 mét
+ Chương trình tiết kiệm năng lượng và giảm hao mòn hệ thống, vât tư
tự động kích hoạt khi không sử dụng (tối thiểu 3 ngày). Chế độ tuần hoàn tự động giảm xuống còn 1 lần/1 ngày, bồn chứa sẽ được làm đầy để đảm bảo sử dụng bất cứ khi nào trước khi bắt đầu chế độ tiết kiệm 1 giờ.
III. Cấu hình tay lấy nước và màn hình tương tác
– Tay lấy nước (Point-of-Delivery) dùng để lấy nước siêu tinh khiết (loại 1)
+ Linh hoạt lắp đặt
gắn trên giá treo tường với khoản cách lên đến 3 mét nhờ phụ kiện chuyên dụng. Do đó, các hoạt động hằng ngày của kỹ thuật viên trở nên dễ dàng hơn khi tay lấy nước được cố định ở bất kỳ độ cao nào trên tường để thích ứng kích thước, hình dạng vật chứa (Erlenmeyer, cốc thủy tinh, ống đong chia độ, bình định mức, bình carboy…) được sử dụng trong phòng thí nghiệm; gắn 4 vị trí trên thân hệ thống lọc bao gồm trên cùng bên phải, dưới cùng bên phải, trên cùng bên trái, dưới cùng bên trái.
+ Hệ thống đèn LED ba màu sắc tại tay lấy nước
giúp kỹ thuật viên giám sát chất lượng nước cơ bản hoặc bất kỳ thông tin cảnh báo/ báo động sẽ được chia sẻ theo ánh sáng đèn.
+ Giá đỡ từ tay lấy nước từ tính
Cho phép lấy tay lấy nước khỏi giá đỡ từ tính chỉ bằng một tay theo nhiều hướng khác nhau. Phù hợp cho người thuận tay trái hoặc tay phải.
+ Hai chế độ lấy nước bao gồm:
thay đổi lưu lượng (dựa trên vòng xoay trên tay lấy nước cho điều chỉnh từ 0.25L/phút đến <2 lít/phút tùy vào nước trong bồn chứa), hoặc thể tích định lượng (định lượng từ 100ml đến 25 lít hoặc lựa chọn 8 chế độ thể tích nước có sẵn)
+ Bàn đạp
(tùy chọn) kết nối cho phép lấy nước bằng chân mà không cần chạm vào tay lấy nước
– Màn hình giám sát hệ thống lọc
+ Cảm ứng LCD 7″”, độ phân giải 800 x 480
đa sắc màu dùng được với mọi loại găng tay, tay khô, ướt.
+ Linh hoạt lắp đặt
kết nối máy lọc qua cáp dài 3 mét và tùy chọn phụ kiện để linh hoạt lắp đặt treo tường từ xa hoặc để trên bàn hoặc đặt trên hệ thống lọc chính.
+ Điều hướng trực quan về các chế độ vận hành, lấy nước mà không phải mất thời gian đi qua nhiều menu để tìm thông tin
+ Màn hình hiển thị các biểu tượng đồ họa hệ thống lọc nước
cho phép tất cả người dùng tìm hiểu cách hệ thống vận hành nhanh chóng, dễ dàng.
+ Các thông tin cảnh báo từ hệ thống đèn LED tại điểm lấy nước được hiển thị trong màn hình chi tiết
+ Toàn bộ thông tin được hiển thị trên màn hình cho phép giám sát chất lượng nước liên tục
Thông tin hiển thị bao gồm chất lượng nước, trạng thái hệ thống, mực nước bồn chứa, chế độ vận hành, thể tích được phân phối, các nhắc nhở cho biết khi nào nên bảo trì, cảnh báo cho phép khắc phục sự cố và sửa chữa nhanh chóng trong trường hợp hệ thống có sự cố.
+ Các giá trị độ dẫn điện/độ trở kháng có hiển thị chế độ bù nhiệt hoặc không bù nhiệt
+ Theo dõi hiệu suất lọc qua từng bước trên sơ đồ dòng nước để đảm bảo chất lượng nước như yêu cầu
Thông số theo dõi hiệu suất làm việc trên số đồ dòng chảy động qua mỗi bước lọc nhờ các cảm biến (áp suất đầu vào, nhiệt độ, độ dẫn và TOC)
– Giám sát TOC
Tích hợp công nghệ đo TOC trên hệ thống (In-line TOC) bằng đèn việc tận dụng đèn UV185nm giúp oxy hóa hầu hết tạp nhiễm hữu cơ
IV. Bảo trì, truy vết, tuân thủ và dữ liệu
– Kiểm soát trạng thái vật tư
Các biểu tượng màu sắc hiển thị cho thông số kỹ thuật và trạng thái các cột lọc đã lắp trong hệ thống. Kỹ thuật viên có thể chủ động thay thế bất kỳ vật tư tiêu hao dựa trên các biểu tượng đồ họa và trình hướng dẫn thay đổi từng bước (tích hợp sẵn trong hệ thống)
– Không cần công cụ để thay thế vật tư
cột tiền lọc, cột lọc trao đổi ion hay cột lọc cuối
– Các cột tiền lọc, cột lọc trao đổi ion, cột lọc cuối, lọc thông hơi được dán nhãn RFID kiểm soát tên nhà cung cấp, tên sản phẩm, mã sản phẩm, số lô
Sau khi cài đặt, hệ thống sẽ ghi nhận về trạng thái vật tư này trong suốt vòng đời của nó. Điều này tránh các lỗi bảo trì chẳng hạn như kết nối sai vật tư tiêu hao hoặc vật tư tiêu hao đã hết hạn hoặc khởi động hệ thống mà không có vật tiêu hao tại chỗ. Nó cũng đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc của các vật tư tiêu hao được cài đặt trên hệ thống.
– Độ dẫn điện có thể được thẩm định và hiệu chuẩn bởi kỹ sư dịch vụ của hãng
– Dữ liệu trong hệ thống và tay lấy nước có thể kiểm tra, trích xuất để phân tích
– Báo cáo dữ liệu tay lấy nước lưu trữ không giới hạn (chất lượng nước, lưu lượng, ngày giờ)
– Hệ thống có thể kết nối mạng cục bộ thông qua cổng Ethernet
V. Chất lượng nước đầu ra
Nước siêu tinh khiết (loại 1)
– Độ cách điện: 18.2 MΩ·cm tại 25°C
– Độ dẫn điện: 0.055 μS/cm tại 25°C
– Hàm lượng TOC: ≤ 5 ppb
– Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,2 µm: Không có (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
– Hàm lượng vi sinh: < 0.01 cfu/mL (< 10 cfu/L) (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak), < 0.005 cfu/mL (< 5 cfu/L) (Với lọc cuối Millipak vô khuẩn lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
– Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0.001 EU/mL (Với lọc cuối Biopak)
– RNases: < 1 pg/mL (Với lọc cuối Biopak)
– DNases: < 5 pg/mL (Với lọc cuối Biopak)
– Proteases: < 0.15 μg/mL (Với lọc cuối Biopak)
– Tốc độ lấy nước siêu tinh khiết: 2 lít/ phút (Với lọc cuối Biopak)
Nước siêu tinh khiết (loại 3)
– Độ cách điện: > 0.05 MΩ·cm tại 25°C
– Loại bỏ ion cột RO: 97–98%
– Loại bỏ tạp nhiễm hữu cơ: ≥ 99% (tùy thuộc vào loại phân tử)
– Hàm lượng TOC: < 200 ppb
– Hàm lượng hất keo: < 1000 ppb
– Hàm lượng vi sinh: < 1000 cfu/mL (có tùy chọn ASM)
– Công suất sản xuất: 8 lít/ giờ
VI. Thông số khác của hệ thống
– Nguồn điện: 100–240 VAC ± 10%
– Nhiệt độ môi trường: 4–40°C
– Trọng lượng hệ thống lọc nước (khi vận hành): 25.2 kg
– Trọng lượng tay lấy nước treo tường (khi vận hành): 2.2 kg
– Trọng lượng bồn chứa (khi vận hành): 25 lít (31.7 kg), 50 lít (57.6 kg), 100 lít (110.09 kg)
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Merck |
---|