Máy lọc nước siêu tinh khiết Milli-Q IQ 7005 – Merck
- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Catalogue
Mô tả
Máy lọc nước siêu tinh khiết Milli-Q IQ 7005
Hãng: Merck
Model: Milli-Q IQ 7005
Máy lọc nước siêu tinh khiết Milli-Q IQ 7005 là máy lọc nước siêu tinh khiết (loại 1) và nước tinh khiết (loại 2) từ nước máy, thích hợp cho nhiều ứng dụng như sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lỏng ghép khối phổ (LCMS), MALDI-ToF-MS, AAS, ICP-MS, nuôi cấy tế bào (cell culture), PCR, Western blotting, Sequencing, Proteomics, thử độ hòa tan, Genomics, mmunoassays.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
– Có thể gắn đến 4 cây phân phối nước loại 2 và loại 1 vào cùng 1 hệ thống cho phép có 4 điểm lấy nước để dùng. Có thể chọn tốc độ lấy nước từ mức từng giọt đến mức 2 lít/phút.
– Màn hình cảm ứng dạng điện thoại thông minh kích cỡ 5 inch trên các cây phân phối nước cho phép sử dụng một cách trực quan, có thể dùng ngay cả khi mang găng tay.
– Hệ thống bao gồm các bước xử lý chính:
- Cột tiền lọc IPAK Gard loại bỏ hiệu quả các hạt lơ lửng, hạt keo, clorin tự do
- Màng lọc thẩm thấu ngược tiên tiến: loại bỏ 95 – 99% các tạp chất bao gồm ion, hạt lơ lửng, vi sinh và các hợp chất hữu cơ (Có khối lượng phân tử > 200 kDa). Giảm lượng tiêu thụ nước và đảm bảo lưu lượng nước sau R.O không đổi
- Bộ phận khử ion bằng dòng điện (EDI): loại trừ các ion còn lại để sản xuất ra nước tinh khiết chất lượng cao. Bộ phận này không cần bảo trì, đảm bảo chi phí vận hành thấp và có thể tiên đoán được.
- Đèn UV không chứa thủy ngân trong máy tiệt trùng ở bước sóng 265 nm cho hiệu quả cao nhất
- Bồn chứa nước tinh khiết thông minh: có lọc thông hơi bảo vệ chất lượng nước khỏi nhiễm bẩn từ không khí bên ngoài, có đèn UV không chứa thủy ngân ngay trong bồn chứa để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh và sự hình thành màng biofilm
- Có thêm đèn UV không chứa thủy ngân để oxi hóa các tạp chất hữu cơ tại bước sóng 172 nm
- Cột lọc làm tinh khiết IPAK Quanta loại trừ ion và các tạp chất hữu cơ xuống mức vết
– Có các loại lọc cuối phù hợp với các ứng dụng
- lọc cuối Millipak 0,22 um cho ra nước không chứa vi sinh và hạt lơ lửng, lọc cuối LC-Pak dùng cho các ứng dụng siêu vết hữu cơ.
- lọc cuối EDS-Pak dùng cho các ứng dụng liên quan nhóm endocrine disruptor.
- lọc cuối Biopak sản xuất ra nước không chứa pyrogen, vi sinh, nuclease, protease.
- lọc cuối VOC-pak dùng cho phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi.
– Dữ liệu
Tất cả các dữ liệu của máy được lưu trong bộ nhớ hệ thống. Có thể tạo ra các báo cáo tùy chỉnh như báo cáo về các lần phân phối nước, báo cáo chất lượng nước hàng ngày, báo cáo lịch sử đầy đủ.
– Tiêu chuẩn sản xuất
Thiết bị được sản xuất trong nhà máy đạt tiêu chuẩn ISO 9001 và 14001. Có các chứng nhận bao gồm: Certificate of Conformity (Cho máy chính), Certificate of Calibration (Chứng nhận hiệu chuẩn cho bộ phận đo độ cách điện (Resistivity) và đo TOC tích hợp, Certificate of Quality (Chứng nhận chất lượng cho các vật tư tiêu hao).
– Chất lượng nước
Nước tinh khiết và siêu tinh khiết được sản xuất từ máy đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn: nước tinh khiết và nước tinh khiết cao của Dược điển Châu Âu, nước tinh khiết theo Dược điển Mỹ, nước tinh khiết theo Dược điển Nhật, nước tinh khiết theo Dược điển Trung Quốc, ASTM D1193 cho nước loại 2 và nước loại 1 (Mức B), ISO 3696 cho nước loại 2 và nước loại 1, Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB/T 33087 nước siêu tinh khiết dùng cho phân tích thiết bị, tiêu chuẩn JIS K 0557 nước A2 và nước A4, tiêu chuẩn CLSI nước CLRW.
– Chất lượng nước đầu ra của nước tinh khiết loại 2 (nước Elix)
- Độ dẫn điện tại 25oC: < 0,2 µS/cm
- Độ cách điện tại 25oC: > 5 MΩ.cm
- Hàm lượng TOC: < 30 ppb
- Công suất sản xuất nước tinh khiết: 10 lít/giờ
- Hàm lượng vi sinh: < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak và lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
- Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,2 µm: không có (Với lọc cuối Millipak hoặc Biopak)
- Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins): < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak và lắp đặt sử dụng trong môi trường vô khuẩn không có yếu tố ngoại nhiễm như laminar flow hood)
- Hàm lượng RNA tạp: < 1 pg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Hàm lượng DNA tạp: < 5 pg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Hàm lượng Protease tạp: < 0,15 µg/ml (Với lọc cuối Biopak)
- Lưu lượng phân phối: lên đến 2 lít/phút
– Tốc độ sản xuất nước loại 2
5 lít/giờ
– Lưu lượng phân phối nước theo chế độ lấy nước thông thường
Nhỏ giọt tới 2 lít/phút
– Màn hình hiển thị
Cảm ứng điện dung, chứa cổng USB: 2,0 tiêu chuẩn tốc độ cao, có loa 8Ω/Max, 0,5 W
– Tiêu chuẩn nước cấp cho máy (nước thủy cục)
Áp suất: 1 – 6 bar, Nhiệt độ 5 – 35 oC, Độ dẫn điện < 2000 µS/cm tại 25 oC, Clorin tự do: < 3 ppm, TOC < 1 ppm, Độ cứng tổng < 300 ppm CaCO3, Silica < 30 ppm
– Khoảng cách tối đa từ nguồn nước cấp đến thân máy chính
5 m
– Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến bộ phận phân phối nước để dùng
5 m
– Khoảng cách tối đa từ thân máy chính đến bồn chứa
5 m
– Kết nối dữ liệu giữa bộ phận phân phối với máy chính
Cổng Ethernet
– Nguồn điện
100-240V ± 10%, 50-60 Hz
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Merck |
---|