Máy phân tích Amino Acid ARACUS

Máy phân tích Amino Acid ARACUS

Hãng sản xuất: membraPure
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Catalogue

Mô tả

Máy phân tích Amino Acid ARACUS

Hãng: membraPure – Đức

Model: ARACUS

ARACUS là thiết bị được thiết kế chuyên dụng để phân tích chính xác thành phần acid amin trong công tác kiểm soát chất lượng và nghiên cứu thực phẩm (bằng sáng chế riêng DE102016010887B3 & DE102018108312A1), đồ uống và thức ăn chăn nuôi và trong phòng thí nghiệm nghiên cứu lâm sàng.

  • Công nghệ tạo dẫn xuất sau cột với Ninhydrin là sự kết hợp tuyệt vời của kỹ thuật tiên tiến và giải pháp cổ điển để phân tích chính xác các acid amin với đầu dò ở bước sóng khả kiến 440 nm và 570 nm.
  • Đầu dò với công nghệ đèn LED giúp cho vận hành bền bỉ mà không cần phải bảo dưỡng thường xuyên.

Đặc điểm cấu tạo

  • Với bộ lấy mẫu tự động được làm mát, cho phép phân tích liên tục 96 mẫu (2×48 lọ).
  • Máy bơm cho phép hoạt động đồng thời hai dòng chất lỏng (dòng rửa giải và dòng phản ứng), đảm bảo sự trộn đều. Dung dịch rửa giải và dung dịch thuốc thử được chọn một cách chọn lọc thông qua các van.
  • Việc bổ sung ninhydrin cung cấp một tuyên bố phân tích định lượng.
  • Quy trình rửa van phun và bơm tiêm để tránh nhiễm bẩn chéo.
  • Lượng thuốc thử có thể được theo dõi trong quá trình chạy và cảnh báo người dùng nếu số lượng không còn đủ.
  • Phần mềm phân tích và thu thập dữ liệu aminoPeak or Clarity ghi đồng thời hai kênh tương tự (570 nm, 440 nm). Sắc đồ được hiển thị trực tuyến. Cơ sở dữ liệu nội bộ cho phép xác định peak nhanh chóng.
  • Các phép tính định lượng được thực hiện với các tiêu chuẩn và hệ số pha loãng. Kết quả của mỗi phân tích được lưu riêng lẻ.
  • Bộ rửa giải và hóa chất (kit) sẵn sàng sử dụng. Mỗi bộ kit được sản xuất theo quy trình tiêu chuẩn hóa, được kiểm tra và chứng nhận trước khi xuất xưởng.
  • Tùy thuộc vào ứng dụng, bộ rửa giải và thuốc thử chứa lượng cần thiết cho khoảng 500 lần chạy. Bộ dụng cụ và cột được kết hợp tối ưu với nhau.

Thông số kỹ thuật Máy cấy mẫu tự động – easySpiral Automatic plater của INTERSCIENCE

  • Phương pháp: Tạo dẫn suất sau cột với ninhydrine.
  • Đầu dò quang phổ: LED photometers: 440 nm + 570 nm, bảo hành 8 năm ; Follow cell: 10 μL volume, bảo hành 3 năm.
  • Giới hạn phát hiện: < 40 pmol* with ninhydrin, < 4 pmol* with OPA method.
  • Giới hạn định lượng: > 100 pmol* with ninhydrin, > 10 pmol* with OPA method.
  • Cột: trao đổi ion, thép không gỉ; Độ tái lập theo thời gian lưu: < 0.3 % RSD; Độ tái lập theo diện tích peak: ca. 1 % RSD.
  • Nhiệt độ cột: 20-800C, độ chính xác 0.1%.
  • Nhiệt độ buồng phản ứng: 20-1400C.
  • Bộ tiêm mẫu tự động: Gồm 2 rack, mỗi rack chưa 48 vials, mẫu được làm mát theo liều lượng ở 3 chế độ tiêm khác nhau: 100ul, 5-50ul, 1-27ul.
  • Hệ thống bơm: single pump (ARACUS classic & Lite), dual pump (ARACUS advanced).
    • Áp suất tối đa: 400 bar.
    • Tốc độ: 0.01 – 10.00 mL/min.
    • Độ lặp lại: 0.1 % RSD at 100 μL/min.
  • Áp suất hoạt động tối đa là 120 bar.
  • Bộ kit sẵn sàng cho sử dụng bao gồm: Chất giải rửa, thuốc thử và dung dịch đệm pha loãng, chất hấp phụ amonia và cột phân tách cho 500-1000 lần chạy.
  • Phần mềm điều khiển và thu thập dữ liệu: iControl + Clarity (21 CFR Part 11 compliant) hoặc iControl + AminoPeak.
  • Kích thước (L X W X H): 1090 x 570 x 400 mm.
  • Trọng lượng: 60Kg.
  • Nguồn điện: 220V.

Các model máy chính

1. ARACUS classic

2. ARACUS advance
  • Được thêm vào 1 bơm so với classic cho phép hoạt động độc lấp của 2 dòng chất lỏng (chất rửa giải và chất phản ứng). Việc sử dụng hai bộ bơm truyền động giúp cải thiện tín hiệu nhiễu trên sắc ký. Các thông số có thể điều chỉnh tự do giữa dung dịch rửa giải và bộ truyền động của bơm thuốc thử cũng cung cấp khả năng sử dụng thuốc thử OPA (o-phthalaldehyde) để phát hiện các amin chính với một phát hiện huỳnh quang.
  • Đầu dò với công nghệ LED không cần bảo trì (440 & 570 nm)/ không lo việc suy giảm tuổi thọ đèn UV / VIS hay thay đèn định kỳ.
  • Chất đệm không chứa clorua và không chứa xitrat/ không gây hại đến các thành phần của ống xử lý chất lỏng, phụ kiện và kết nối.
  • Dung dịch rửa giải tiêu thụ thấp, khoản 200ul/phút.
  • Độ nhạy cao của các axit amin/ lựa chọn hai mức độ nhạy của đầu dò.
  • Cảm biến mức cho chất rửa giải/ cảnh báo người dùng nếu thể tích chất lỏng cần thiết quá thấp để phân tích theo kế hoạch.
  • Dễ dàng truy cập vào hệ thống.

3. ARACUS Lite

  • Là dòng cơ bản nhất của Aracus. Đáp ứng cho nhu cầu sử dụng mẫu ít và bơm tiêm bằng tay. Có thể kết nối với hệ tiêm mẫu tự động nến cần.
  • Hệ thống quang học với bước sóng cài đặt là 500 hoặc 570nm. Có nâng cấp lên hệ thống quang học 440 và 570nm nếu cần.

Ứng dụng

a. Xác định axit amin tự do / sinh lý trong huyết tương, huyết thanh, salvia và nước tiểu trong sàng lọc sơ sinh

  • Argininemia (ARG)
  • Arginosuccinic aciduria (ASA)
  • Citrullinemia (CIT)
  • Homocystinuria (HCY)
  • Maple syrup urine disease (MSUD)
  • Phenylketonuria (PKU)
  • Ornithine transcarbamylase deficiency (OTC)
  • Tyrosinemia (TYR)

 

b. Xác định axit amin thủy phân trong thực phẩm, đồ uống và thức ăn chăn nuôi

Thực phẩm

 

  • Thịt
  • Phomai
 

Nước giải khát

 

  • Bia
  • Sữa
  • Nước trái cây
  • Trà
  • Rượu
 

Thức ăn chăn nuôi

 

  • Thức ăn gia súc gia cầm
  • Thức ăn thủy sản

 

 

c. Xác định amin sinh học để khảo sát các quá trình trao đổi chất

Tryptamine, Histamine, Serotonin, Dopamine trong dẫn truyền thần kinh ở người và động vật.

 

 

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

membraPure