- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- Catalogue
- Video sản phẩm
Mô tả
Lò nung ống mở Model TS
Hãng sản xuất: Carbolite Gero
Xuất xứ: Anh
Model: TS
Carbolite đã có hơn 80 năm sản xuất, cải tiến các lò nung ống. Dòng lò nung ống mở model TS của Carbolite Gero là dòng lò nung mới hiện nay.
Dòng lò nung ống mở model TS có nhiều điểm mạnh về thiết kế khi kết hợp các dây điện trở gia nhiệt loại chất lượng cao và thiết kế cách nhiệt cải tiến. Giúp cho lò nung dễ dàng đạt được nhiệt độ cài đặt trong khi vẫn duy trì nhiệt độ an toàn ở vỏ lò và giảm mức tiêu thụ điện năng.
Dòng lò nung ống mở model TS có thân được chia thành hai nửa và được liên kết bằng bản lề ở phía sau. Thanh chống khí nén trợ lực ở hai đầu giúp cho việc mở lò nhẹ nhàng êm ái. Vì lò có thể mở ra, người vận hành dễ dàng tháo và lắp ống nung. Đây là một ưu điểm so với Dòng lò nung kín model TF
Một lò có thể sử dụng được nhiều loại ống với đường kính và chiều dài khác nhau. Ống được tháo và lắp dễ dàng, giúp đáp ứng các nhu cầu nghiên cứu khác nhau.
Ống nung có thể được cung cấp riêng biệt hoặc cung cấp dưới dạng “Gói ống nung” trong đó đã bao gồm ống nung và phụ kiện phù hợp với điều kiện nhiệt độ, áp suất, loại khí nung.
TỔNG QUAN LÒ NUNG ỐNG MỞ MODEL TS
- Nhiệt độ tối đa: 1200 °C
- Đường kính ống nung: Ø 60, 120, 200 mm
- Chiều dài vùng gia nhiệt: 150, 300, 450, 600, 800, 1000, 1200 mm
- Số vùng gia nhiệt: 1 vùng hoặc 3 vùng
- Hướng đặt lò nung: Lò có thể đặt chiều ngang (tiêu chuẩn) hoặc chiều dọc (tùy chọn)
- Đối với chiều dài gia nhiệt lên tới 600 mm, thân lò được gắn phía trên Bộ điều khiển. Thân lò có thể dễ dàng tháo rời và tách rời để vận hành từ xa.
- Đối với chiều dài gia nhiệt từ 800 mm trở lên, thân lò và bộ điều khiển luôn tách biệt.
- Cả hai cấu hình đều bao gồm cáp dài 2 mét (lò có Ø 125 mm & 200 mm bao gồm phích cắm và ổ cắm) giữa thân lò và Bộ điều khiển.
- Xin lưu ý rằng người dùng không thể chuyển đổi lò có đường kính 125 mm & 200 mm từ hướng ngang sang hướng dọc; hướng dọc phải được chỉ định tại thời điểm đặt hàng
DÂY ĐỐT GIA NHIỆT CHẤT LƯỢNG CAO
- Độ đồng đều nhiệt độ tuyệt vời
- Làm nóng và làm nguội nhanh
- Độ đồng đều nhiệt độ vượt trội dọc theo toàn bộ chiều dài được gia nhiệt
THIẾT KẾ CÁCH NHIỆT CẢI TIẾN
- Tiêu thụ năng lượng thấp
- Nhiệt độ vỏ bên ngoài thấp
- Tuổi thọ lò cao
BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
Lò nung ống mở model TS được trang bị cổng giao tiếp ethernet và bộ điều khiển với 24 phân đoạn:
- Lò nung 1 vùng được trang bị bộ điều khiển cơ EPC3016P1
- Lò nung 3 vùng được trang bị bộ điều khiển màn hình cảm ứng Carbolite Gero CC-T1
TÙY CHỌN
- Bảo vệ quá nhiệt (được khuyến cáo sử dụng để bảo vệ an toàn cho người dùng và đặc biệt phù hợp khi không có người giám sát); Các model nhiệt độ 1600°C được trang bị Bộ bảo vệ quá nhiệt tiêu chuẩn.
- Gói ống nung tiêu chuẩn cho nhiệt độ và điều kiện nung.
- Bộ điều khiển kỹ thuật số nâng cao, bộ lập trình đa phân đoạn và bộ ghi dữ liệu kết nối máy tính.
- Bơm chân không bao gồm bơm cánh gạt hoặc máy bơm phân tử
- Bộ điều khiển lưu lượng khí (tự động hoặc thủ công) bao gồm khí trơ, khí không phản ứng khác (tối đa 3 khí)
- Hệ thống an toàn khí trong phòng thí nghiệm để sử dụng an toàn với hydro trên 750 °C
Lò nung ống mở model TS | Số vùng gia nhiệt | Nhiệt độ tối đa (°C) | Đường kính trong lò Ø | Chiều dài vùng gia nhiệt (mm) | Thời gian gia nhiệt (mins) | Chiều dài ống nung (nung trong không khí) (mm) | Chiều dài ống nung (nung trong môi trường khí) (mm) | Chiều dài đồng điều nhiệt độ ±5°C (mm) | Công suất tối đa (W) |
TS1 12/60/150 | 1 | 1200 | 60 | 150 | 99 | 430 | 600 | 77 | 750 |
TS1 12/60/300 | 1 | 1200 | 60 | 300 | 46 | 580 | 750 | 200 | 1500 |
TS1 12/60/450 | 1 | 1200 | 60 | 450 | — | 730 | 900 | 303 | 2000 |
TS1 12/60/600 | 1 | 1200 | 60 | 600 | — | 880 | 1050 | 460 | 2500 |
TS1 12/125/400 | 1 | 1200 | 125 | 400 | 134 | 750 | 1000 | — | 1860 |
TS1 12/125/600 | 1 | 1200 | 125 | 600 | 150 | 950 | 1200 | — | 2510 |
TS1 12/125/800 | 1 | 1200 | 125 | 800 | 147 | 1150 | 1400 | — | 3160 |
TS1 12/125/1000 | 1 | 1200 | 125 | 1000 | 147 | 1350 | 1600 | — | 3810 |
TS1 12/125/1200 | 1 | 1200 | 125 | 1200 | 154 | 1550 | 1800 | — | 4460 |
TS1 12/200/600 | 1 | 1200 | 200 | 600 | 62 | 1300 | 1300 | — | 6600 |
TS1 12/200/1200 | 1 | 1200 | 200 | 1200 | 62 | 1900 | 1900 | — | 11400 |
TS3 12/60/450 | 3 | 1200 | 60 | 450 | — | 730 | 900 | 335 | 2000 |
TS3 12/60/600 | 3 | 1200 | 60 | 600 | 63 | 800 | 1050 | 470 | 2500 |
TS3 12/125/600 | 3 | 1200 | 125 | 600 | 113 | 950 | 1200 | — | 2510 |
TS3 12/125/800 | 3 | 1200 | 125 | 800 | 141 | 1150 | 1400 | — | 3160 |
TS3 12/125/1000 | 3 | 1200 | 125 | 1000 | 134 | 1350 | 1600 | — | 3810 |
TS3 12/125/1200 | 3 | 1200 | 125 | 1200 | 138 | 1550 | 1800 | — | 4460 |
TS3 12/200/600 | 3 | 1200 | 200 | 600 | 62 | 1300 | 1300 | — | 6600 |
TS3 12/200/1200 | 3 | 1200 | 200 | 1200 | 80 | 1900 | 1900 | — | 11400 |
GIẢI THÍCH TÊN MODEL
TS1 12/60/150 Số vùng được làm nóng: 1 vùng hoặc 3 vùng
TS1 12/60/150 Nhiệt độ tối đa: 1200 °C
TS1 12/60/150 Ø: 60, 120, 200 mm
TS1 12/60/150 Chiều dài gia nhiệt: 150, 300, 450, 600, 800, 1000, 1200 mm
Xin lưu ý:
- Thời gian gia nhiệt được đo đến mức nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối đa lò nung 100 °C, sử dụng ống thạch anh, không tải và phích cắm cách nhiệt
- Tốc độ tăng nhiệt độ của ống ceramic (sứ) phải được giới hạn ở mức 5°C/phút
- Công suất duy trì nhiệt độ được đo ở nhiệt độ hoạt động liên tục của lò
- Chiều dài đồng điều nhiệt độ được đo khi sử dụng phích cắm cách nhiệt và được đo ở nhiệt độ dưới 100°C so với nhiệt độ tối đa
- Nhiệt độ hoạt động liên tục của lò là 100 ° C dưới nhiệt độ tối đa
- Model 1100°C và 1200°C được trang bị cặp nhiệt điện loại N, model 1600°C với loại R
Xem thêm cách chọn lò nung ống tại đây.
Các Phụ kiện dành cho lò nung ống mở model TS
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Carbolite-gero |
---|
Xin vui lòng tải Catalogue sản phẩm tại đây