Máy đo tỷ trọng để bàn DA-645

Máy đo tỷ trọng để bàn DA-645

Hãng sản xuất: Kyoto – KEM
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Catalogue
  • Cung cấp bao gồm

Mô tả

Máy đo tỷ trọng để bàn DA645

Hãng: Kyoto – KEM

Model: DA-645

Đặc điểm kỹ thuật

Máy đo tỷ trọng để bàn DA645 được thiết kế để đo tỷ trọng với độ chính xác đến 5 số lẻ. Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM D4052, D1205, D 5002, ISO 12158, ISO 15212

  • Màn hình màu 5.7 inches TFT LCD 640x 480, cảm ứng cho phép hiển thị rõ ràng và dễ dàng thao tác trong suốt quá trình sử dụng máy. Ngoài ra, màn hình cho phép hiển thị nhiều thông số khác nhau như tỷ trọng, khối lượng riêng, tần số dao động, nhiệt độ, nồng độ…
  • Thời gian đo mẫu rất nhanh, chỉ khoảng tầm 20 giây
  • Thể tích mẫu cần thiết cho một lần đo rất nhỏ, chỉ khoảng 1ml. Tiêm mẫu bằng tay bởi kim tiêm.
  • Tích hợp chế độ bù trừ độ nhớt cho các mẫu có độ nhớt cao, lên đến 30.000 mPas.
  • Hãng Kyoto KEM là nhà sản xuất duy nhất trên thế giới, vừa sản xuất thiết bị đo tỷ trọng và vừa sản xuất dung dịch chuẩn cho thiết bị này.
  • Thiết kế cell đo mẫu với công nghệ High-intensity LED giúp cho việc quan sát tình trạng mẫu trong suốt quá trình đo đơn giản và dễ dàng, giúp viêc phát hiện và loại bỏ hiện tượng xuất hiện bong bóng bên trong cell đo.
  • Dễ dàng trong việc chuyển đổi dữ liệu thông qua cổng USB và mạng LAN.
  • Khoảng đo tỷ trọng 0 ~ 3 g/cm3. Độ chính xác ±0.00005 g/cm3 và độ lặp lại 0.00001 g/cm3
  • Tích hợp hơn 100 phương pháp được lưu trữ cho mỗi điều kiện đo của từng mẫu

Thông số kỹ thuật:

  • Phương pháp đo: phát hiện tần số cộng hưởng
  • Khoảng đo: 0 ~ 3 g/cm3
  • Nhiệt độ:  0 ~ 96°C
  • Độ chính xác:
  • Tỷ trọng: ±0.00005g/cm3
  • Nhiệt độ: ±0.03°C
  • Độ lăp lại:  SD : 0.00001g/cm3
  • Lượng mẫu tối thiểu:
  • Khoảng 1 mL nếu dùng syringe
  • Khoảng 2mL nếu sử dụng bơm lấy mẫu tích hợp trong máy (built-in sampling pump)

–   Tự động điều chỉnh độ nhớt (viscosity correction): có

–  Thời gian đo:

  • 1 ~ 4 phút nếu dùng chế độ manual
  • 2 ~ 10 phút nếu dùng chương trình có sẵn trong máy (programmed)

– Màn hình:

  • 5-7 inch color TFT LCD: 640 x 480’’
  • Hiển thị màn hình: tỷ trọng, trọng lực, tần suất, nhiệt độ, độ tập trung và hướng dẫn sử dụng

– Bơm mẫu:

  • Bằng tay bởi syringe
  • Tự động bởi bơm nhu động

– Phương pháp:   hơn 100 phương pháp được lưu trữ cho mỗi điều kiện đo của từng mẫu

– Độ ổn định: 4 phương thức đo độ ổn định theo thời gian và nhiệt độ

– Tự động điều chỉnh tỷ trọng:

  • Chuyển đổi tự động:
  • Giữa tỷ trọng và nồng độ
  • Giữa nhiệt độ và tỷ trọng

– Thống kê:

  • Tính tự động hoặc manuall con số có nghĩa, SD abd co-efficient.
  • Chức năng tính lại, xóa dữ liệu

– Truy xuất dữ liệu:

  • USB flash drive: lưu trữ dữ liệu ở mức độ trung bình (medium)
  • Ghi chú ứng dụng được cung cấp trong USB flash drive.

– Chất lỏng tiếp xúc vật liệu:  PTFE và kính borosilicate , SUS 304

– Điều kiện môi trường: Nhiệt độ 5~35°C; độ ẩm thấp hơn 85%RH (không ngưng tụ)

– Nguồn: AC100V – 240V, 50/60Hz

– Công suất tiêu thụ: 40W (max. 120W, min.20W)

– Kích thước: 320(W) x 362(D) x 272(H)mm

– Khối lượng: 18 kg

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

Kyoto – KEM

Cung cấp bao gồm:

  • Máy chính đã sẵn sàng sử dụng
  • Dung dịch chuẩn nước tinh khiết 2 x 10ml