Máy đo tỷ trọng để bàn DA-860

Máy đo tỷ trọng để bàn DA-860

Hãng sản xuất: Kyoto – KEM
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Cung cấp bao gồm
  • Catalogue

Mô tả

Máy đo tỷ trọng để bàn DA-860

Hãng: Kyoto KEM

Model: DA-860

Máy đo tỷ trọng để bàn DA-860 nằm trong dòng máy DA-800, là dòng máy đo tỷ trọng/ trọng lượng riêng thế hệ thứ 6 của KEM (Kyoto Electronics Manufacturing Co., Ltd.), kế thừa công nghệ được phát triển theo nhu cầu thị trường. Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM D1250, D4052, D4806, D5002, D5931, European Pharmacopoeia / 2.2.5., ISO 12158, ISO 15212-1, JIS K0061, JIS K2249-1, JIS Z8804, OIML R 22, United States Pharmacopeia – National Formulary / 31 <841>.

Đặc điểm kỹ thuật

  • Chức năng ổn định, nhiệt độ tích hợp, cho phép đo tỷ trọng/ trọng lượng riêng ở nhiệt độ mong muốn.
  • Thời gian đo mẫu rất nhanh, đạt nhanh nhất 10 giây khi mẫu đã ổn định nhiệt độ.
  • Giao diện được cải tiến để hỗ trợ nhiều thiết bị vận hành (máy tính bảng/PC) và thiết bị đo lường, kết nối mạng LAN không dây và kết nối của nhiều thiết bị.
  • Thiết kế tiết kiệm không gian và có thể được tích hợp với bộ phận làm sạch bán tự động (tùy chọn). Ngoài ra còn có một camera để xem bên trong ô đo, cải thiện độ tin cậy, tiện lợi và hiệu quả.

Thông số kỹ thuật

  • Phương pháp đo: dao động cộng hưởng
  • Khoảng đo: 0-3 g/cm3
  • Nhiệt độ: 0-100oC
  • Độ chính xác:
    • Tỷ trọng: ±3 x 10-6 g/cm3 (Yêu cầu phải calibration với không khí và nước).
  • Nhiệt độ:
    • ±0.02oC / ±0.04oF (10 to 30oC/ 50 to 86oF)
    • ±0.05oC / ±0.09oF (0 to 90oC/ 32 to 194oF)
  • Độ lặp lại tỷ trọng: SD 1 x 10-6 g/cm3
  • Độ tái lặp tỉ trọng: 2×10-6 g/cm3
  • Thể tích mẫu tối thiểu yêu cầu: 1mL khi dùng syringe và 2mL khi dùng bơm
  • Thời gian đo nhanh nhất: khoảng 10 giây (dùng phương pháp manual)
Hiển thị: PC hoặc tablet (LCD độ phân giải 1280 x 768 hoặc cao hơn)
    • Hiển thị thông số tỷ trọng, SG, tần số dao động, nhiệt độ, nồng độ, và các thông tin khác
    • Ngôn ngữ hiển thị: Anh/Nhật/Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga
  • Chế độ bù trừ độ nhớt (Viscosity correction): có
  • Bơm mẫu: chế độ manual (dùng syringe) hoặc chế độ tự động (dùng bơm)
  • Phương pháp: lên tới 1000 phương pháp được xây dựng và lưu trữ bên trong bộ nhớ, bao gồm thông số đo mẫu, hiệu chỉnh tỉ trọng tự động, chuyển đổi nồng độ,….
  • Độ ổn định: 5 model, tùy theo độ chính xác và thời gian đo
  • Tự động điều chỉnh giá trị tỷ trọng (Viscosity auto correction)
    • Lưu bảng chuyển đổi hoặc công thức theo mô tả của người dùng
    • Bảng chuyển đổi nhiệt độ theo tiêu chuẩn ASTM cho mảng dầu khí, các sản phẩm dầu khí và dầu nhờn.
  • Tự động chuyển đổi giữa:
    • Nồng độ và tỷ trọng
    • Nhiệt độ và tỷ trọng
  • Cổng giao tiếp:
    • LAN x 1: tablet hoặc PC
    • USB 2.0 x 1: USB Flask drive, máy in nhiệt (DP-600)
    • RS 232C x 2: máy in kim (IDP-100), autosampler (AS8030)
  • Lựa chọn thêm:
    • Máy in: DP-600 (in nhiệt) hoặc IDP-100 (in kim)
    • Autosampler : AS8030
  • Dữ liệu I/O
    • USB Flask Drive với mức lưu trữ dữ liệu trung bình
    • Ứng dụng được lưu trong USB Flask Drive
  • Điều kiện môi trường
    • Nhiệt độ: 5-35oC
    • Độ ẩm: 85% RH
  • Nguồn điện:
    • Máy chính: DC 24V – 5A
    • AC 100 – 240V ± 10%, 50-60 Hz (AC adapter)

Ứng dụng

  • Xác định giá giao dịch và thuế đối với dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ (dầu nhiên liệu và dầu nhờn).
  • Kiểm soát độ tinh khiết và kiểm soát chất lượng của hóa chất.
  • Đo Brix dùng để kiểm soát quá trình sản xuất và kiểm tra chất lượng các sản phẩm sữa, nước uống có ga, nước trái cây,..
  • Đo nồng độ cồn và chiết xuất trong bia, rượu sake, rượu vang, v.v.
  • Đo nồng độ Brix của dung dịch đường, dung dịch xi-rô, dung dịch đường đồng phân hóa, gia vị, v.v.
  • Đo tỉ trọng dược phẩm dựa trên dược điển.
  • Kiểm soát chất lượng dầu, mỡ như dầu thực vật, dầu động vật.
  • Kiểm soát chất lượng hương liệu, hóa chất, v.v.
  • Kiểm soát chất lượng của các chất xử lý bề mặt như dung dịch ăn mòn và dung dịch tẩy rửa axit.

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

Kyoto – KEM

  • Máy chính
  • Dung dịch nước chuẩn (2 chai/set)