- Mô tả
- Thông tin bổ sung
- CATALOGUE
Mô tả
TỦ SẤY ĐỐI LƯU PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hãng sản xuất: Carbolite Gero – Anh
Xuất xứ: Anh
Model: PF 60
Tính năng tiêu chuẩn của tủ sấy đối lưu:
- Tủ sấy đối lưu có nhiệt độ hoạt động tối đa 300°C (PF 30 đến PF 200) hoặc 250°C (PF 400, PF 800)
- Thể tích buồng: 28 đến 910 lít
- Được trang bị bộ điều khiển nhiệt độ PID kỹ thuật số R38 (PF 30 đến PF 200)
- Bộ điều khiển Carbolite Gero 301, với một đường nối đơn đến điểm đặt & bộ hẹn giờ xử lý (PF 400 & PF 800)
- Quạt đối lưu để làm nóng và phục hồi nhanh chóng, tăng tính đồng nhất tuyệt vời
- Lòng tủ bằng thép không gỉ kháng hóa chất
- Hai kệ dây mạ niken-crom (PF 400 được cung cấp với 3 kệ dây, PF 800 có 3 kệ thép không gỉ đục lỗ)
- Tay gạt chốt cửa & gioăng silicon kín khí
- Tuân theo tiêu chuẩn an toàn BS EN 61010-2-010:2003
Ứng dụng:
Tủ sấy đối lưu được ứng dụng rất rộng rãi để kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoặc nghiên cứu phát triển sản phẩm trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa kỹ thuật, than đá, khoáng sản, …. với yêu cầu khắt khe về độ chính xác và thời gian phục hồi nhiệt độ.
Thông số kỹ thuật của tủ sấy đối lưu model PF 60
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 300°C
- Được trang bị bộ điều khiển nhiệt độ PID kỹ thuật số R38
- Nhiệt độ tối thiểu (°C): RT +30
- Thể tích (lit): 66
- Độ ổn định nhiệt độ* (°C): ±0.2
- Độ đồng nhất nhiệt độ* (°C): ±5.0 tại 300°C
- Thời gian đạt nhiệt độ* (mins): 36
- Thời gian phục hồi nhiệt độ* (mins): 4
- Quy cách: Trong tủ (H x W x D) (mm): 400 x 390 x 420 /Ngoài tủ (H x W x D) (mm): 570 x 765 x 570
- Số kệ được cung cấp kèm theo/ Số kệ tối đa: 2 / 5
- Khối lượng chịu lực tối đa mỗi kệ/ tổng (kg): 10/30
- Cấu hình: Để bàn
- Tốc độ lưu thông khí 1 giờ: 21
- Công suất tối đa (W): 1500
- Công suất duy trì (W): 775
- Khối lượng: 55 kg
- Điện áp: 220-240, 1 pha, 1 N
*điều kiện thử nghiệm của Carbolite
Vui lòng tham khảo thêm các sản phẩm của Carbolite tại đây
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | Carbolite-gero |
---|