Máy phân tích hàm lượng khí ngành nước giải khát GVA 710

Máy phân tích hàm lượng khí ngành nước giải khát GVA 710

Hãng sản xuất: Kyoto – KEM
0 out of 5

  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Catalogue

Mô tả

Máy phân tích hàm lượng khí ngành nước giải khát GVA 710

Hãng: Kyoto KEM

Model: GVA 710

GVA 710 là máy phân tích hàm lượng khí với thiết kế của thiết bị hoàn toàn tự động. Ứng dụng trong đo thể tích khí, áp suất khí bên trong, hàm lượng không khí và nồng độ oxy để kiểm soát chất lượng trong quá trình đóng chai đồ uống có ga, v.v.

Đặc điểm cấu tạo

  • Loại thiết bị : đo thể tích khí và máy phân tích hàm lượng không khí.
  • Thiết kế của thiết bị hoàn toàn tự động – hạn chế tối đa sự sai sót cá nhân.
  • 20 methods được set-up trong máy.
  • Lưu trữ : 500 kết quả gần nhất sẽ được lưu trữ bên trong máy và có thể copy qua USB.
  • Khả năng kháng kiềm.

Các thông số có thể đo

a. Thể tích khí (gas volume)/ áp suất bên trong của nước uống có ga (internal gas pressure of carbonated drink).

b. Thể tích khí (gas volume)/ áp suất bên trong của nước uống có ga(internal gas pressure of carbonated drink)/hàm lượng không khí (air content) và nồng độ oxygen (oxygent concentration).

c. Áp suất bên trong nước uống không carbonate.

Loại mẫu được chứa trong:

a. Chai PET 2.0L hoặc nhỏ hơn (160ml với dạng lon hoặc các dạng chai PET khác nhau).

b. Vật chứa mẫu lớn nhất : 110 (Ф) x 315H (mm).

c. Vật chứa mẫu nhỏ nhất : 53(Ф) x 85H (mm).

Khoảng đo

a. Áp suất : 0.010-0.500 MPaG.

b. Nhiệt độ : 0-500C.

c. Residual Gas Volume : 0-30mL.

d. Hàm lượng oxygen : 0-21 vol%.

Độ chính xác

a. Áp suất: ±0.001 MPa.

b. Nhiệt độ: ±0.050C.

c. Residual Gas Volume :

  • ±2% (trong trường hợp thể tích 5-30mL).
  • ±0.1 mL (trong trường hợp thể tích 0-5mL).

d. Hàm lượng oxygen: ±0.2 vol%

Thời gian đo

a. Với phép đo chỉ thể tích khí (gas volume)/áp suất khí bên trong (internal gas pressure): xấp xỉ 90s cho 1 mẫu.

b. Với phép đo thể tích khí (gas volume), hàm lượng không khí (air content) và nồng độ oxygen (oxygen concentration): xấp xỉ 5-12 phút cho 1 mẫu.

  • Màn hình hiển thị: 16 chữ số và 1 dòng LCD (với blacklight).
  • Nguồn điện: 100-240V.
  • Công suất: 40W.

Kích thước: 495 (W) x 555 (D) x 570 (H) mm

Trọng lượng: Khoảng 38 kg

Ứng dụng chính

  • Nước giải khát và nhà máy bia.
  • Nước uống có ga và không có ga (Chai PET, lon kim loại và chai thủy tinh).

Thông tin bổ sung

Thương hiệu

Kyoto – KEM